Osaka_(phủ)

Không tìm thấy kết quả Osaka_(phủ)

Bài viết tương tự

English version Osaka_(phủ)


Osaka_(phủ)

Chim Bách thanh đầu hung (Lanius bucephalus)
Lập tỉnh 21 tháng 6 năm 1868
• Rừng 30,1%
Trang web www.pref.osaka.lg.jp
• Rōmaji Ōsaka-fu
Tỉnh lân cận Hyōgo, Kyōto, Nara, Wakayama, Ikoma, Heguri
• Theo đầu người JP¥ 3,013 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 2, phường Ōtemae, quận Chūō, thành phố Ōsaka 〒540-8570
Điện thoại: (+81) 066-941-0351
• Thứ hạng 3
Cây Bạch quả (Ginkgo biloba)
Hoa Hoa mơ (Prunus mume)
Anh thảo Nhật Bản (Primula sieboldii)
Mã ISO 3166 JP-27
Mã địa phương 270008
• Mật độ 4,600/km2 (12,000/mi2)
Linh vật Mozuyan[1]
Thành phố kết nghĩa Thượng Hải, Đông Java, Val-d'Oise, Queensland, Primorsky, California, Lombardia, Dubai, Thành phố Hồ Chí Minh
Thứ hạng diện tích 46
• Kanji 大阪府
• Phó Thống đốc Ogawa Yasuyuki, Konishi Teiichi, Ueda Hiroshi
Thủ phủ Thành phố Ōsaka
• Tăng trưởng 2,0%
• Tổng số JP¥ 37.934 tỉ
• Tổng cộng 8.824.566
Đặt tên theo Thành phố Ōsaka
Vùng Kinki
• Thống đốc Hirofumi Yoshimura
• Mặt nước 17,9%
Múi giờ JST (UTC+9)
Phân chia hành chính 5 huyện
43 hạt
Đảo Honshu