Octyl_axetat

O=C(OCCCCCCCC)COctyl acetat là một hợp chất hữu cơ với công thức C10H20O2, khối lượng phân tử là 172,27 g/mol, nhiệt độ sôi là 211 °C và mật độ 870 kg/m³. Nó được phân loại là este hình thành từ 1-octanol (octyl alcohol) và axit axetic. Octyl axetat được tìm thấy trong cam, bưởi, đồ uống có cồn và các sản phẩm có mùi khác, đặc biệt là mùi vị của táo. Nó là thành phần để tạo nên hương vị nhân tạo và mùi hương trong nước hoa. Ngoài ra, nó cũng là một dung môi cho nitrocellulose, sáp, dầu, và một số loại nhựa.Các nhóm thế của Octyl axetat:

Octyl_axetat

ChEBI 87495
Số CAS 112-14-1
Giới hạn nổ 0,76–8,14%
InChI
đầy đủ
  • 1/C10H20O2/c1-3-4-5-6-7-8-9-12-10(2)11/h3-9H2,1-2H3
Điểm sôi 203–211,3 °C (476,1–484,4 K; 397,4–412,3 °F)[1][2]
112,55 °C (234,59 °F; 385,70 K)
at 30 mmHg[3][4]
SMILES
đầy đủ
  • O=C(OCCCCCCCC)C

Áp suất hơi 0,01 kPa (−3 °C)
0,0072–0,0073 (14,75 °C)
0,02–0,1 kPa (27 °C)[3]
1 kPa (66,3 °C)
10 kPa (120 °C)[6]
Danh pháp IUPAC Octyl acetate
Điểm nóng chảy −38,5 – −38 °C (234,7–235,2 K; −37,3 – −36,4 °F)[1][2]
Khối lượng riêng 0,863–0,87 g/cm3[1][2]
LD50 3000 mg/kg (đường miệng, chuột)[7]
5000 mg/kg (dermal, rabbit)[7]
Ảnh Jmol-3D ảnh
NFPA 704

2
1
0
 
PubChem 8164
Độ hòa tan trong nước 0,021 g/100 g (0 °C)
0,018 g/100 g (29,7 °C)
0,018 g/100 g (40 °C)
0,012 g/100 g (92,1 °C)[5]
Bề ngoài Chất lỏng không màu
Chiết suất (nD) 1,415–1,422 (20 °C)[3]
Độ hòa tan Hòa tan trong EtOH, ether
Nhiệt dung 331–343,74 J/mol·K[4]
Tên khác Octyl ethanoate
n-Octyl acetate
Mùi trái cây
Số RTECS AJ1400000