Nước_nặng
Nước_nặng

Nước_nặng

Nước nặngnước chứa một tỷ lệ đồng vị đơteri (deuterium) cao hơn thông thường, hoặc là đơteri ôxít, D2O hay ²H2O, hoặc là đơteri proti ôxít, HDO hay H¹H²O.[1] Các tính chất vật lý và hóa học của nó là gần như tương tự như của nước (H2O). Nước nặng có thể chứa nhiều tới 100% D2O, và thông thường thì thuật ngữ này nói tới nước trong đó có tỷ lệ cao đơteri. Sự thay thế đồng vị bằng đơteri biến đổi năng lượng liên kết của liên kết hiđrô-ôxy trong nước, dẫn tới biến đổi các tính chất vật lý, hóa học và đặc biệt là sinh học của nước chứa thuần túy hay làm giàu cao bằng đơteri ở mức độ lớn hơn so với được tìm thấy trong phần lớn các hợp chất hóa học được thay thế bằng đồng vị.Không nên nhầm lẫn nước nặng với nước cứng hay với nước siêu nặng.

Nước_nặng

dung môi liên quan axeton; metanol
Số CAS 7789-20-0
Điểm sôi 101,4°C, 214,56°F (374,55K)
Mômen lưỡng cực 1,87 D
Khối lượng mol 20,04 g/mol
Nguy hiểm chính Sử dụng như là nguồn thay thế nước quá 3 ngày có thể gây tử vong do ức chế phân chia tế bào
Độ nhớt 0,00125 Pa·s ở 20 °C
Công thức phân tử D2O
Danh pháp IUPAC Deuteri ôxít
Điểm nóng chảy 3,82°C, 38,88°F (276,97K)
Khối lượng riêng 1,1056 g/mL, lỏng (20°C)
1,0177 g/cm3, rắn (khi n.c)
MSDS MSDS ngoài
NFPA 704

0
1
0
 
Bề ngoài chất lỏng trong suốt, không màu
Tên khác Điđơteri mônôxít
Hợp chất liên quan hơi nước; nước đá
Số RTECS ZC0230000

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nước_nặng http://www.ecology.at/nni/site.php?site=Point++Lep... http://www.cns-snc.ca/Bulletin/A_Miller_Heavy_Wate... http://www.sno.phy.queensu.ca/sno/sno2.html http://nl.newsbank.com/nl-search/we/Archives?p_pro... http://nl.newsbank.com/nl-search/we/Archives?p_pro... http://www.popsci.com/popsci/how20/a07160a72252c01... http://www.straightdope.com/mailbag/mheavywater.ht... http://alsos.wlu.edu/qsearch.aspx?browse=science/H... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/10535697 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/4516204