Núi_lửa
Núi_lửa

Núi_lửa

2. Country rock- đất đá
3. Conduit (pipe)- ống dẫn
4. Base- chân núi
5. Sill- mạch ngang
6. Branch pipe- ống dẫn nhánh
7. Layers of ash emitted by the volcano- lớp tro đọng lại từ trước
8. Flank- sườn núi
10. Throat- họng núi lửa
11. Parasitic cone- chóp "ký sinh"
12. Lava flow- dòng dung nham
13. Vent- lỗ thoát
14. Crater- miệng núi lửa
15. Ash cloud- mây bụi troNúi lửanúi có miệng ở đỉnh, qua đó, từng thời kỳ, các chất khoáng nóng chảy với nhiệt độ và áp suất cao bị phun ra ngoài. Núi lửa phun là một hiện tượng tự nhiên trên Trái Đất hoặc các hành tinh vẫn còn hoạt động địa chấn khác, với các vỏ thạch quyển di chuyển trên lõi khoáng chất nóng chảy. Khi núi lửa phun, một phần năng lượng ẩn sâu trong lòng hành tinh sẽ được giải phóng.Trên thế giới, Indonesia, Nhật BảnMỹ được xem là ba nước có nhiều núi lửa đang hoạt động nhất, theo thứ tự giảm dần về mức độ hoạt động.[cần dẫn nguồn]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Núi_lửa http://www.wiley.com/WileyCDA/WileyTitle/productCd... http://hvo.wr.usgs.gov/maunaloa/ http://vnexpress.net/Vietnam/Khoa-hoc/2003/10/3B9C... http://vnexpress.net/Vietnam/Khoa-hoc/2003/11/3B9C... http://vnexpress.net/Vietnam/Khoa-hoc/2004/10/3B9D... http://vnexpress.net/Vietnam/Khoa-hoc/2006/01/3B9E... http://vnexpress.net/Vietnam/Khoa-hoc/2007/07/3B9F... http://www.vnexpress.net/GL/Khoa-hoc/2001/08/3B9B3... http://www.vnexpress.net/Vietnam/The-gioi/2006/05/... http://www.vnexpress.net/Vietnam/The-gioi/2006/05/...