Niobi
Niobi

Niobi

Niobi hay columbi (phiên từ tên gọi của nguyên tố tại Hoa Kỳ) là tên gọi của một nguyên tố hóa học có ký hiệu Nbsố nguyên tử 41. Là một kim loại chuyển tiếp mềm, dễ uốn, màu xám và hiếm, niobi được tìm thấy trong pyrochlorecolumbit. Nó được phát hiện lần đầu tiên trong khoáng vật thứ hai vừa đề cập và vì thế ban đầu được gọi là columbi; vì thế hiện nay khoáng vật đó còn được gọi là "niobit". Niobi được sử dụng trong việc sản xuất các hợp kim thép đặc biệt cũng như trong hàn, công nghiệp hạt nhân, công nghiệp điện tử, quang học và ngành kim hoàn.

Niobi

Độ cứng theo thang Mohs 6,0
Trạng thái vật chất Chất rắn
Nhiệt bay hơi 689,9 kJ·mol−1
Mô đun nén 170 GPa
mỗi lớp 2, 8, 18, 12, 1
Tên, ký hiệu Niobi, Nb
Màu sắc Ánh kim xám
Cấu hình electron [Kr] 4d4 5s1
Hệ số Poisson 0,40
Độ cứng theo thang Vickers 1320 MPa
Điện trở suất ở 0 °C: 152 n Ω·m
Phiên âm /naɪˈoʊbiəm/
nye-OH-bee-əm;
alternatively, /kəˈlʌmbiəm/
kə-LUM-bee-əm
Bán kính liên kết cộng hóa trị 164±6 pm
Trạng thái ôxy hóa 5, 4, 3, 2, -1 ​Axít nhẹ
Vận tốc âm thanh que mỏng: 3480 m·s−1 (ở 20 °C)
Độ giãn nở nhiệt 7,3 µm·m−1·K−1
Nhiệt dung 24,60 J·mol−1·K−1
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar) 92,90638
Nhiệt lượng nóng chảy 30 kJ·mol−1
Số đăng ký CAS ngày 1 tháng 3 năm 7440
Năng lượng ion hóa Thứ nhất: 652,1 kJ·mol−1
Thứ hai: 1380 kJ·mol−1
Thứ ba: 2416 kJ·mol−1
Độ dẫn nhiệt 53,7 W·m−1·K−1
Hình dạng Ánh kim xám, chuyển thành màu xanh dương nhạt khi bị oxy hóa
Tính chất từ Thuận từ
Bán kính cộng hoá trị thực nghiệm: 146 pm
Độ âm điện 1,6 (Thang Pauling)
Phân loại   kim loại chuyển tiếp
Nhiệt độ nóng chảy 2750 K ​(2477 °C, ​4491 °F)
Số nguyên tử (Z) 41
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
91NbTổng hợp6.8×102 nămε-91Zr
91mNbTổng hợp60,86 ngàyIT0.104e91Nb
92NbTổng hợp10,15 ngàyε-92Zr
γ0.934-
92NbTổng hợp3,47×107 nămε-92Zr
γ0.561, 0.934-
93Nb100%93Nb ổn định với 52 neutron
93mNbTổng hợp16,13 nămIT0.031e93Nb
94NbTổng hợp2,03×104 nămβ−0.47194Mo
γ0.702, 0.871-
95NbTổng hợp34,991 ngàyβ−0.15995Mo
γ0.765-
95mNbTổng hợp3,61 ngàyIT0.23595Nb
Mật độ 8,57 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Độ cứng theo thang Brinell 736 MPa
Mô đun Young 105 GPa
Chu kỳ Chu kỳ 5
Nhóm, phân lớp 5d
Mô đun cắt 38 GPa
Nhiệt độ sôi 5017 K ​(4744 °C, ​8571 °F)
Cấu trúc tinh thể Lập phương tâm khối

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Niobi http://books.google.com/?id=UupHAAAAIAAJ&pg=PA523&... http://www.springerlink.com/content/l5613670648017... http://www.webelements.com/webelements/elements/te... http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k15148n/f327.... http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k15155x/f586.... http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k34818t/f4.ta... http://periodic.lanl.gov/elements/41.html //dx.doi.org/10.1002%2Fandp.18020110507 //dx.doi.org/10.1002%2Fandp.18441391006 //dx.doi.org/10.1002%2Fandp.18471460410