Niagara_Falls,_New_York
• Kiểu | Strong mayor-council |
---|---|
• Mayor | Paul A. Dyster (D) |
• City Council | |
GNIS feature ID | 0970406 |
County | Niagara |
• City | 50.193 |
• Đô thị | 935,906 (US: 46th) |
Trang web | Trang web chính thức |
Độ cao | 614 ft (187 m) |
• Mùa hè (DST) | EDT (UTC-4) |
• Ước tính (2016)[3] | 48.632 |
• Mật độ | 3.452,51/mi2 (1.333,02/km2) |
Demonym | Niagarian, Niagara Fallsite |
• City Administrator | Nicholas A. Melson |
• Mật độ đô thị | 266,350/mi2 (1.028,37/km2) |
Mã điện thoại | 716 |
FIPS code | 36-51055 |
Đặt tên theo | Thác Niagara |
State | New York |
Country | United States |
• Mặt nước | 2,74 mi2 (7,10 km2) 16.37% |
Múi giờ | Eastern (EST) (UTC-5) |
• Vùng đô thị | 1,134,155 (US: 50th) |
ZIP codes | 14301-14305 |
• Đất liền | 14,09 mi2 (36,48 km2) |