Nhân_khẩu_Trung_Quốc
Tuổi thọ | 76.34 năm (2015) |
---|---|
Tỷ lệ sinh | 12.95 sinh mỗi 1,000 (2016) |
Sắc tộc thiểu số | Tráng, Mãn, Hồi, Miêu, Duy Ngô Nhĩ, Lô Lô, Thổ Gia, Nội Mông, Tạng, Bố Y, Động, Dao, Triều Tiên, Bạch, Hà Nhì, Lê, Kazakh, Thái, She, Lisu, Gelao, Lahu, Dongxiang, Va, Sui, Nakhi, Qiang, Tu, Xibe, Mulao, Kyrgyz, Daur, Jingpo, Salar, Blang, Maonan, Tajik, Pumi, Achang, Nu, Ewenki, Kinh, Jino, Đức Ngang, Uzbek, Nga, Yugur, Bonan, Monba, Oroqen, Derung, Tatar, Hezhen, Lhoba |
• Phụ nữ | 79.43 năm (2015) |
Dưới 15 tuổi | 1.14 nam thành nữ (2015) |
Dân số | (2016 dữ liệu) (hạng 1) |
Tỷ lệ tăng | 7.06 tử mỗi 1,000 (2016) |
Tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh | 12.2 tử vong trên 1000 ca sinh sống (2015) |
Lúc sinh | 1.14 nam thành nữ (2016) |
Tỷ lệ sinh trưởng | 0.59% (2016) (hạng 159) |
• Nam giới | 73.64 năm (2015) |
65 trở lên | 0,90 nam thành nữ (2015) |
Chính thức | Quan thoại |
Ngôn ngữ | Tiếng Ngô (Thượng Hải), Việt (Quảng Đông), Mân (Mân Nam, Mân Đông, khác), Tương, Cám, Khách Gia, nhiều phương ngữ tiếng Quan thoại và Patuá |
Quốc tịch | Danh từ: Trung Quốc tính từ: Trung Quốc |
Tỷ lệ sinh sản | 1.60 trẻ em trên mỗi phụ nữ (2017) |
15–64 tuổi | 1.05 nam thành nữ (2015) |
0–14 tuổi | 17.15% (2015) |
Sắc tộc chính | Người Hán |