Thực đơn
Nemipterus_tambuloides Đặc điểmĐầu tươg đối ngắn. Nhìn bên có hình elip. Mõm ngắn và tù. Lỗ mũi 2 đôi ở phía trước viền mắt. Mắt to 2 bên đầu, màng mỡ tương đối phát triển nhưng chừa trống con ngươi. Khoảng cách mắt rộng và gồ cao thành cung tròn rộng. Miệng tương đối hẹp, gần như nằm ngang. Đoạn cuối xương hàm trên lộ ra ngoài và viền có răng cưa nhỏ. Môi trên dày, ở ngay chính giữa có một rãnh khuyết. Môi dưới rất mỏng và sắt, ở giữa có một gờ nhô lên ăn khớp vào môi trên. Phần trên của đầu và cơ thể có màu hồng.
Là loại cá xương nước lợ mặn, thân tròn dẹt, dài khoảng 23 cm. Cá bắt được thường có chiều dài khoảng 15–23 cm. Thân tương đối dài, dẹp bên, viền mặt lưng, viền mặt bụng cong. Chiều dài thân gấp 3.2-4 lần chiều cao thân; 5.5-6.5 chiều dài đầu. Chiều dài đầu gấp 4-5.5 lần chiều dài mõm; 3.4-4.7 đường kính mắt và 2-3 lần khoảng cách mắt. Phần bụng màu trắng bạc. Dọc theo 2 bên thân có 5 vạch màu vàng. Mặt lưng màu hồng. Mặt bụng màu trắng bạc. Phía bên trên hông có 5 sọc kéo dài từ mang đến đuôi. Vây lưng: 1 vây lưng dài có màu hồng nhạc Lược mang: 12-14. Vây đuôi chẻ. Vây ngực rộng. Vây bụng tương đối hẹp, ở ngay bụng. Vây hậu môn: dài và rộng.
Thực đơn
Nemipterus_tambuloides Đặc điểmLiên quan
Nemipterus japonicus Nemipterus tambuloides Nemipterus virgatus Nemipterus Nemipterus hexodon Nemipterus marginatus Nemipterus bathybius Nemipteridae Nempont-Saint-Firmin Nemopilema nomuraiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nemipterus_tambuloides https://www.fishbase.se/summary/Nemipterus-tambulo...