Natri_đihiđropyrophotphat

[Na+].[Na+].[O-]P([O-])(=O)OP([O-])([O-])=ONatri đihiđropyrophosphat hay SAPP là một hợp chất vô cơcông thức hóa học Na2H2P2O7. Nó là một chất độn và chất tạo phức chelat, với nhiều ứng dụng trong công nghiệp và thực phẩm. Nó là chất đa hóa trị và hoạt động như một base Lewis, nên có hiệu quả tốt trong việc liên kết với các cation đa hóa trị.

Natri_đihiđropyrophotphat

Anion khác Natri hiđrophosphat
Natri triphosphat
Natri hexametaphosphat
Chỉ mục EU không có trong danh sách
Số CAS 7758-16-9
Cation khác Kali đihiđropyrophosphat
InChI
đầy đủ
  • 1/2Na.H4O7P2/c;;1-8(2,3)7-9(4,5)6/h;;(H2,1,2,3)(H2,4,5,6)/q2*+1;/p-4
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • [Na+].[Na+].[O-]P([O-])(=O)OP([O-])([O-])=O

Khối lượng mol 221,93708 g/mol
Công thức phân tử Na2H2P2O7
Điểm bắt lửa không cháy
Danh pháp IUPAC Natri đihiđropyrophosphat
Khối lượng riêng 1,1–1,3 g/cm³
Điểm nóng chảy > 600 °C (873 K; 1.112 °F)
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 8013090
PubChem 9837369
Độ hòa tan trong nước 11,9 g/100 mL (20 ℃)
Bề ngoài bột không mùi màu trắng
Tên khác Muối đinatri của axit pyrophotphoric
Đinatri đihiđro pyrophosphat
Đinatri điphosphat
Natri axit pyrophosphat, SAPP
Số EINECS 231-835-0
Hợp chất liên quan Natri pyrophosphat