Natri_metoxit
Natri_metoxit

Natri_metoxit

[Na+].[O-]CNatri metoxit là một hợp chất hóa học hữu cơ có công thức CH3ONa. Chất rắn không màu này được hình thành bởi quá trình tách proton metanol. Nó được dùng rộng rãi làm thuốc thử trong công nghiệp và phòng thí nghiệm. Nó còn là một bazơ ăn da nguy hiểm.

Natri_metoxit

Số CAS 124-41-4
InChI
đầy đủ
  • 1/CH3O.Na/c1-2;/h1H3;/q-1;+1
Điểm sôi > 300 °C (573 K; 572 °F)
SMILES
đầy đủ
  • [Na+].[O-]C

Khối lượng mol 54,02322 g/mol
Công thức phân tử CH3NaO
Danh pháp IUPAC natri metoxit
Điểm nóng chảy 127 °C (400 K; 261 °F)
Phân loại của EU Có hại (Xn), Ăn mòn (C)
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước tan
PubChem 10942334
Bề ngoài chất rắn màu trắng
Độ hòa tan tan trong etanol, metanol, chất béo, este
không tan trong hydrocacbon
Tên khác natri metylat
Cấu trúc tinh thể lục phương

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Natri_metoxit http://msds.dupont.com/msds/pdfs/EN/PEN_09004a2f80... http://www.pharmcoaaper.com/pages/MSDS/MSDS_S/sodi... http://www.sciencelab.com/msds.php?msdsId=9927332 http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://ct.gov/dcs/lib/dcs/office_of_education_and_... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F047084289X.rs089m.pub2 //dx.doi.org/10.1002%2Fzaac.19643320311 http://www.orgsyn.org/demo.aspx?prep=cv1p0219