Natri_metavanađat

Natri metavanadat là một hợp chất có công thức NaVO3. Hợp chất ở thể rắn, màu vàng, tan được trong nước. Việc sử dụng nó được hạn chế trong tính hút ẩm của nó. Dạng thiên nhiên gồm 2 khoáng vật: metamunirit (khan) và munirit (ngậm 2 nước). Cả hai khoáng vật đều rất hiếm, metamunirit chỉ được biết từ việc hình thành cát kết chứa uranivanađi ở vùng trung tây nước Mỹ, còn munirite ở PakistanNam Phi.[1]

Natri_metavanađat

Anion khác Natri orthovanadat
Chỉ mục EU không có trong danh sách
Số CAS 13718-26-8
Cation khác Kali metavanadat
Amoni metavanadat
Điểm sôi
Khối lượng mol 121,9282 g/mol
Nguy hiểm chính độc, gây kích ứng
Công thức phân tử NaVO3
Danh pháp IUPAC Natri trioxovanadat(1–)
Điểm bắt lửa không cháy
Điểm nóng chảy 630 °C (903 K; 1.166 °F)
Khối lượng riêng 5.15 g/cm3
NFPA 704

0
2
0
 
PubChem 4148882
Độ hòa tan trong nước tan được
Bề ngoài tinh thể màu vàng
hút ẩm
Tên khác Natri vanadat
Metamunirit
Munirit
Hợp chất liên quan Vanađi(V) oxit
Số RTECS YW1050000