Thực đơn
Nandus oxyrhynchus Từ nguyênTính từ định danh oxyrhynchus lấy theo hình dáng mõm nhọn của nó (khi so sánh với N. nebulosus). Có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp οξύς (oxys) nghĩa là nhọn và ῥῠ́γχος (rhynchos) nghĩa là mõm, mũi.[2]
Thực đơn
Nandus oxyrhynchus Từ nguyênLiên quan
Nandus Nandus nebulosus Nandus prolixus Nandus andrewi Nandus mercatus Nandus meni Nandus marmoratus Nandus oxyrhynchus Nandura NandurbarTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nandus oxyrhynchus