Thực đơn
Nandus oxyrhynchus Mẫu định danhMẫu định danh ZRC 39246; mẫu vật 1, chiều dài tiêu chuẩn 54,6 mm; do Somluck Kuntarphrung thu thập ngày 14 tháng 11 năm 1994 tại Amphoe Phrai Bung, tỉnh Sisaket, Thái Lan. Mẫu holotype lưu giữ tại Bộ sưu tập tham chiếu động vật học (ZRC), Khoa Động vật học, Đại học Quốc gia Singapore.[2]
Thực đơn
Nandus oxyrhynchus Mẫu định danhLiên quan
Nandus Nandus nebulosus Nandus prolixus Nandus andrewi Nandus mercatus Nandus meni Nandus marmoratus Nandus oxyrhynchus Nandura NandurbarTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nandus oxyrhynchus