Nagasaki
Nagasaki

Nagasaki

■ ― Thành phố / ■ ― Thị trấnNagasaki (Nhật: 長崎県 (Trường Kỳ huyện), Hepburn: Nagasaki-ken?) là một tỉnh của Nhật Bản, nằm ở phía tây đảo Kyushu. Trung tâm hành chính là thành phố Nagasaki.

Nagasaki

Chim Uyên ương (Aix galericulata)
Lập tỉnh 25 tháng 12 năm 1871
• Rừng 58,4%
• Rōmaji Nagasaki-ken
Trang web www.pref.nagasaki.jp
Tỉnh lân cận Saga
• Theo đầu người JP¥ 2,354 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 2-13, phường Edo, thành phố Nagasaki 〒850-8570
Điện thoại: (+81) 095-824-1111
• Thứ hạng 29
Hoa Đỗ quyên Unzen (Rhododendron kiusianum)
Cây Bách Nhật Bản (Chamaecyparis obtusa)
Sơn trà Nhật Bản (Camellia japonica)
Mã địa phương 420000
Mã ISO 3166 JP-42
• Mật độ 333/km2 (860/mi2)
Thành phố kết nghĩa Phúc Kiến, Busan, Thượng Hải
Thứ hạng diện tích 37
• Kanji 長崎県
Nhạc ca "Minami no Kaze" (南の風, "Minami no Kaze"?)
• Phó Thống đốc Hamamoto Makiho
Thủ phủ Thành phố Nagasaki
• Tăng trưởng 1,3%
• Tổng số JP¥ 4.310 tỉ
Động vật Hươu sao (Cervus nippon)
• Tổng cộng 1.377.187
Đặt tên theo Nagasaki bugyō
Vùng Kyushu (Bắc Kyushu)
• Thống đốc Nakamura Hōdō
• Mặt nước 8,5%
Múi giờ JST (UTC+9)
Phân chia hành chính 4 huyện
21 hạt
Đảo Kyushu
Cá tráp biển (Sparidae)
Mực bay Nhật Bản (Todarodes pacificus)
Cá nàng đào (Branchiostegus japonicus)
Cá sòng Nhật Bản (Trachurus japonicus)
Cá sạo xám (Parapristipoma trilineatum)
Bào ngư (Haliotis)
Cá sa ba (Scomber japonicus)
Cá chuồn Nhật Bản (Cheilopogon pinnatibarbatus japonicus)
Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus)
Cá cam Nhật Bản (Seriola quinqueradiata)
Cá cơm Nhật Bản (Engraulis japonicus)
Cá nóc Nhật Bản (Takifugu)