Mãn_Thanh

• Chiến tranh nha phiến lần thứ nhất 1840–1842
• 1790 301.000.000
• Cách mạng Tân Hợi 10 tháng 10 năm 1911
• 1821 – 1850 Đạo Quang
• Chiến tranh nha phiến lần thứ hai 1856–1860
Hiện nay là một phần của  Đài Loan
 Miến Điện
 Mông Cổ
 Nga
 Trung Quốc
• 1643 – 1650 Đa Nhĩ Cổn (Duệ Trung Thân vương)
• 1861 – 1875 Đồng Trị
• Chiếm Bắc Kinh 27 tháng 5 năm 1644
Tôn giáo chính Đa tôn giáo, nhưng Nho giáoPhật giáo là tôn giáo chính
Chính phủ Quân chủ chuyên chế
Nhiếp chính vương  
• 1875 – 1908 Quang Tự
• 1790 ước tính 13.100.000 km2
(5.057.938 mi2)
Tổng lý đại thần  
• Tái lập Mãn Châu quốc do Nhật Bản kiểm soát 1 tháng 3 năm 1932
Vị thế Đế quốc chinh phục triều đại
• 1740 140.000.000
Đơn vị tiền tệ Đồng xu (wén)Lạng (liǎng)
• 1911 – 1912 Viên Thế Khải
• 1735 – 1796 Càn Long
Thời kỳ Thời kỳ cận đại
• Dưới thời Hậu Kim 1616–1636
• Chiến tranh Thanh-Nhật 1 tháng 4 năm 1894–7 tháng 4 năm 1895
Ngôn ngữ thông dụng Tiếng Mãn, Tiếng Hán, Tiếng Mông Cổ, Tiếng Tạng và một số phương ngữ khác
• 1644 – 1661 Thuận Trị (đầu tiên tại Bắc Kinh)
• 1636 – 1643 Hoàng Thái Cực (sáng lập)
Thủ đô Thẩm Dương (Phụng Tiên)
(1636–1644)
41°48′B 123°24′Đ / 41,8°B 123,4°Đ / 41.8; 123.4Tọa độ: 41°48′B 123°24′Đ / 41,8°B 123,4°Đ / 41.8; 123.4
Bắc Kinh (Thuận Thiên)
(1644–1912)
39°55′B 116°23′Đ / 39,917°B 116,383°Đ / 39.917; 116.383
• Giải thể 1912
• Thành lập 1636
• 1722 – 1735 Ung Chính
• Phổ Nghi thoái vị 15 tháng 8 năm 1945
• 1851 – 1861 Hàm Phong
• 1911 Dịch Khuông (Khánh Mật Thân vương)
• 1796 – 1820 Gia Khánh
• 1662 – 1722 Khang Hi (lâu nhất)
• 1898 395.918.000
• 1908 – 1912 Tải Phong (Hòa Thạc Thuần Thân vương)
• 1880 ước tính 11.500.000 km2
(4.440.175 mi2)
Hoàng đế