Moskva
Moskva

Moskva

Tọa độ: 55°45′08″B 37°36′56″Đ / 55,752222°B 37,615556°Đ / 55.752222; 37.615556Moskva (tiếng Nga: Москва; phiên âm: Mát-xcơ-va hay Ma-xcơ-va hoặc Mạc Tư Khoa[1]; tiếng Anh: Moscow; tiếng Pháp: Moscou; tiếng Đức: Moskau), ngày nay là thủ đô của Liên bang Nga, nằm trên bờ sông Moskva, giữa lưu vực của hai con sông lớn là VolgaOka, có diện tích 878,7 km² thuộc khu Trung tâm Nga (trên thực tế khu vực này nằm ở phía Tây của nước Nga thuộc khu vực châu Âu). Dân số thành phố này tăng lên rất nhanh, đến năm 2004 đã là 11,2 triệu người. Thị trưởng hiện nay của thành phố là Sergey Sobyanin. Moskva cũng là trung tâm hành chính của tỉnh Moskva (chữ Kirill: Московскaя область). Trước đây, Moskva đã từng là thủ đô của Liên bang Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết (tức Liên Xô) cho đến năm 1991 khi chính quyền Liên bang sụp đổ và sớm hơn nữa là của các công quốc và đại công quốc Moskva (chữ Kirill: Московское княжество). Các địa điểm, địa danh lịch sử nổi tiếng nhất của Moskva phải kể đến là: Điện Kremli (Кремль) trụ sở của Nhà nước Liên bang Nga, bên cạnh nó là Quảng trường Đỏ (Красная площадь), Nhà thờ lớn Vasily Blazhenny (храм Василия Блаженного) với mái vòm hình củ tỏi. Thượng phụ Moskva cũng đồng thời là người đứng đầu Giáo hội Chính thống giáo Nga.

Moskva

Thị trưởng Sergey Semyonovich Sobyanin
Diện tích - Thành phố
2562 km²
Cao độ <130 - 253 m
Tọa độ 55°45′8″B 37°37′56″Đ / 55,75222°B 37,63222°Đ / 55.75222; 37.63222
Mã bưu chính 101xxx-129xxx
Quốc giaVùng liên bang Kiểu đơn vị hành chính Nga
Vùng TW LB Nga
Thành phố trực thuộc trung ương
Múi giờ - Mùa hè  (DST) MSK (UTC+3)
MSD (UTC+4)
Mã số xe 77, 99, 97, 177
Dân số  - Thành phố (2019)   - Mật độ
12615279
  10361.1/km²
Thông tinVị tríChính quyềnQuốc giaVùng liên bang Kiểu đơn vị hành chínhThị trưởngCác đặc điểm địa lýDiện tích - Thành phốDân số  - Thành phố (2019)   - Mật độTọa độCao độMúi giờ - Mùa hè  (DST)Thông tin khácMã bưu chínhMã điện thoạiMã số xe
Thông tin
Tên hiệu
"Más"
Vị trí
Bản mẫu:Tiêu đề bản đồ}Vị trí của Moskva tại châu Âu
Chính quyền
Quốc gia
Vùng liên bang
Kiểu đơn vị hành chính
Nga
Vùng TW LB Nga
Thành phố trực thuộc trung ương
Thị trưởngSergey Semyonovich Sobyanin
Các đặc điểm địa lý
Diện tích
 - Thành phố

2562 km²
Dân số
 - Thành phố (2019)
   - Mật độ

12615279
  10361.1/km²
Tọa độ55°45′8″B 37°37′56″Đ / 55,75222°B 37,63222°Đ / 55.75222; 37.63222
Cao độ<130 - 253 m
Múi giờ
- Mùa hè  (DST)
MSK (UTC+3)
MSD (UTC+4)
Thông tin khác
Mã bưu chính101xxx-129xxx
Mã điện thoại+7 495; +7 499
Mã số xe77, 99, 97, 177
Website: mos.ru
Mã điện thoại +7 495; +7 499