Minh_Thế_Tông
Thân mẫu | Từ Hiếu Hiến Hoàng hậu | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
Kế nhiệm | Minh Mục Tông | ||||||||
Tiền nhiệm | Minh Vũ Tông | ||||||||
Triều đại | Nhà Minh (明) | ||||||||
Sinh | (1507-09-16)16 tháng 9, 1507 Hưng vương phủ đệ, Bắc Kinh, Trung Quốc |
||||||||
Mất | 23 tháng 1 năm 1567(1567-01-23) (59 tuổi) Tử Cấm Thành, Bắc Kinh, Trung Quốc |
||||||||
Tại vị | 27 tháng 5 năm 1521 – 23 tháng 1 năm 1567 (&0000000000000045.00000045 năm, &0000000000000241.000000241 ngày)[1] |
||||||||
An táng | Vĩnh lăng (永陵), Thập Tam Lăng | ||||||||
Thân phụ | Minh Duệ Tông |