Mikhail_Sergeyevich_Gorbachyov
Mikhail_Sergeyevich_Gorbachyov

Mikhail_Sergeyevich_Gorbachyov

Mikhail Sergeyevich Gorbachyov (trợ giúp·thông tin) (phiên âm tiếng Việt: Mi-kha-in Goóc-ba-chốp; tiếng Nga: Михаи́л Серге́евич Горбачёв, Mihail Sergeevič Gorbačëv; IPA: [mʲɪxʌˈil sʲɪrˈgʲejɪvʲɪʨ gərbʌˈʨof] thường được Anh hoá thành Gorbachev; sinh ngày 2 tháng 3 năm 1931) là nhà lãnh đạo Liên bang Xô viết từ năm 1985 tới 1991. Những nỗ lực thực hiện cải cách của ông giúp chấm dứt Chiến tranh Lạnh (nhờ vậy mà ông được trao Giải Nobel Hoà bình năm 1990), đồng thời là nguyên nhân chính trong việc làm sụp đổ Đảng Cộng sản Liên Xô (CPSU) và tan rã Liên bang Xô viết.

Mikhail_Sergeyevich_Gorbachyov

Con cái Irina Mikhailovna Virganskaya
Kế nhiệm Chức vụ bãi bỏ
Alma mater Đại học Quốc gia Moscow
Website gorby.ru/en/
Đảng chính trị Đảng Cộng sản Liên Xô
(1950–91)
Độc lập
(1991–2001; 2004–07)
Đảng Xã hội Dân chủ
(2001–04)
Liên minh Xã hội Dân chủ
(2007–14)
Tiền nhiệm Andrei Gromyko
Chữ ký
Sinh
Mikhail Sergeyevich Gorbachev

2 tháng 3, 1931 (89 tuổi)
Privolnoye, Bắc Caucasus Krai, CHXHCNXVLB Nga, Liên Xô
Phối ngẫu Raisa Gorbachova (1953-1999)
Phó Tổng thống Gennady Yanayev
Phó Chủ tịch Anatoly Lukyanov
Thủ tướng Nikolai Ryzhkov
Valentin Pavlov
Ivan Silayev

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Mikhail_Sergeyevich_Gorbachyov //nla.gov.au/anbd.aut-an35782074 http://www.angus-reid.com/polls/index.cfm/fuseacti... http://gorbachev.booknear.com/ http://www.cnn.com/SPECIALS/cold.war/episodes/23/i... http://www.cnn.com/SPECIALS/cold.war/kbank/profile... http://www.mosnews.com/column/2004/09/16/gorbachev... http://www.newsmax.com/archives/ic/2004/2/2/171247... http://rt.com/politics/gorbachev-high-treason-tria... http://sodin-mail.com/homepages/~natalia/nobel_rus... http://www.time.com/time/time100/leaders/profile/g...