Menkaura

Không tìm thấy kết quả Menkaura

Bài viết tương tự

English version Menkaura


Menkaura

Con cái Khuenre, Shepseskaf, Khentkaus I ?, Sekhemre
Chôn cất Kim Tự tháp Menkaure
Vương triều 18 tới 22 năm,[1] bắt đầu khoảng năm 2530 TCN (Triều đại thứ tư)
Mẹ Khamerernebty I
Tiên vương Khafra hoặc Bikheris
Mất khoảng năm 2500 TCN
Kế vị Shepseskaf
Tên riêng Tên Horus Tên Nebty (hai quý bà) Tên Horus Vàng
Tên riêng
Menkaura
Mn-k3.w-Rˁ
Những Ka của ngài sẽ lưu lại giống như Ra[1]



Cách đọc khác:
Mn-k3(.w)-Rˁ



Tên Horus
Hor-Kakhet
ῌr-k3-ḫt
Bò đực của người bạn thiêng liêng

Tên Nebty
(hai quý bà)
Ka-Nebty
Nbt.j-k3
Bò đực của Hai nữ thần
Tên Horus Vàng
Netjer-bik-nebu
Nṯr-bjk-nb.w
Chim ưng vàng thiêng liêng

Danh sách vua Abydos
Menkaure
Mn-k3.w-Rˁ
Những Ka của ngài sẽ lưu lại giống như Ra



Tấm bảng Saqqara
...kaure
...k3.w Rˁ

Hôn phối Khamerernebty II, Rekhetre ?
Cha Khafra