Mars_Odyssey

Không tìm thấy kết quả Mars_Odyssey

Bài viết tương tự

English version Mars_Odyssey


Mars_Odyssey

Dạng nhiệm vụ Quay quanh sao Hỏa
Tên lửa Delta II 7925-9.5
Bán trục lớn 3.793,4 km (2.357,1 dặm)[1]
Vào quỹ đạo 24 October 2001, 02:18:00 UTC
MSD 45435 12:21 AMT
Chế độ Sun-synchronous
Nhà đầu tư NASA / JPL
Viễn điểm 400 km (250 dặm)[1]
COSPAR ID 2001-014A
Độ lệch tâm quỹ đạo 0.0
Địa điểm phóng Cape Canaveral SLC-17A
Thời gian nhiệm vụ Elapsed:
19 năm, 9 tháng và 20 ngày from launch
19 năm, 3 tháng và 3 ngày at Mars (Bản mẫu:Age in sols sols)

En route: 6 months, 17 days
Primary mission: 32 months (1007 sols)
Extended mission: 16 năm, 5 tháng và 2 ngày (Bản mẫu:Age in sols sols) elapsed
Cận điểm 400 km (250 dặm)[1]
SATCAT no. 26734
Công suất 750 W
Nhà sản xuất Lockheed Martin
Trang web mars.jpl.nasa.gov/odyssey/
Khối lượng phóng 758 kilôgam (1.671 lb)
Khối lượng khô 376,3 kilôgam (830 lb)
Kỷ nguyên 19 October 2002[1]
Chu kỳ 2 hours[1]
Ngày phóng 7 April 2001, 15:02:22 (2001-04-07UTC15:02:22Z) UTC
Độ nghiêng 93.064 degrees[1]
Hệ quy chiếu Areocentric