Thực đơn
Mùa_bão_Nam_Thái_Bình_Dương_2019–20 Tóm tắt mùa bãoỞ Nam Thái Bình Dương, áp thấp nhiệt đới được đánh giá là đã đạt cường độ bão nhiệt đới nếu nó đạt tới sức gió 65 km h, (40 mph) Với áp thấp nhiệt đới tăng cường thành một cơn bão nhiệt đới giữa Xích đạo đến 25°S và giữa 160°E đến 120°W được đặt tên theo FMS. Tuy nhiên, nếu áp thấp nhiệt đới tăng cường ở ngoài vĩ độ 25°S trong khoảng từ 160°E đến 120°W thì sẽ được MetService đặt tên cùng với FMS. Nếu một cơn bão nhiệt đới di chuyển ra khỏi lưu vực và vào khu vực Úc, nó sẽ giữ nguyên tên ban đầu của nó. 10 tên tiếp theo trong danh sách đặt tên được liệt kê ở đây bên dưới.
|
|
Tên bão | Thời gian hoạt động | Cấp độ cao nhất | Sức gió duy trì | Áp suất | Khu vực tác động | Tổn thất (USD) | Số người chết | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Rita | November 22 – 26 | Category 3 severe tropical cyclone | 120 km/h (75 mph) | 977 hPa (28,85 inHg) | Solomon Islands, Vanuatu | None | None | |
02F | December 19 – 23 | Tropical disturbance | Not specified | 999 hPa (29,50 inHg) | Samoan Islands | None | None | |
Sarai | December 23 – January 2 | Category 2 tropical cyclone | 110 km/h (70 mph) | 972 hPa (28,70 inHg) | Fiji, Tonga, Niue, southern Cook Islands | &0000000002300000.000000$2,3 triệu | 2 | |
Tino | January 11 – 20 | Category 3 severe tropical cyclone | 120 km/h (75 mph) | 970 hPa (28,64 inHg) | Fiji, Niue, Solomon Islands Samoan Islands, Tonga, Tuvalu, Vanuatu | $5.83 million | 2 (missing) | |
05F | January 24 – 25 | Tropical disturbance | Not specified | 1003 hPa (29,62 inHg) | Samoan Islands | None | None | |
Uesi | February 4 – 13 | Category 3 severe tropical cyclone | 120 km/h (75 mph) | 970 hPa (28,64 inHg) | Solomon Islands, Vanuatu, New Caledonia Lord Howe Island, New Zealand | Minor | None | |
07F | February 14 – 21 | Tropical disturbance | Not specified | 998 hPa (29,47 inHg) | Tuvalu, Samoan Islands, Tokelau, Niue | None | None | |
08F | February 17 – 18 | Tropical disturbance | Not specified | 996 hPa (29,41 inHg) | Samoan Islands, Niue, Cook Islands | None | None | |
Vicky | February 19 – 21 | Category 1 tropical cyclone | 85 km/h (50 mph) | 988 hPa (29,18 inHg) | Samoan Islands, Niue | Minor | None | |
Wasi | February 21 – 23 | Category 1 tropical cyclone | 85 km/h (50 mph) | 990 hPa (29,23 inHg) | Wallis and Futuna, Samoan Islands | Minor | None | |
Gretel | March 14 – 16 | Category 2 tropical cyclone | 100 km/h (65 mph) | 980 hPa (28,94 inHg) | New Caledonia, Norfolk Island, New Zealand | None | None | |
Harold | April 2 – 10 | Category 5 severe tropical cyclone | 230 km/h (145 mph) | 920 hPa (27,17 inHg) | Solomon Islands, Vanuatu Fiji, Tonga | >$123.5 million | 30 | |
Tổng tỷ số mùa bão | ||||||||
12 systems | November 22 – April 10 | 230 km/h (145 mph) | 920 hPa (27,17 inHg) | $131.63 million | 32 (2 missing) |
Thực đơn
Mùa_bão_Nam_Thái_Bình_Dương_2019–20 Tóm tắt mùa bãoLiên quan
Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2023 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2020 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2024 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2022 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2019 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2013 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2016 Mùa bão Đại Tây Dương 2005 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2017 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 1994Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Mùa_bão_Nam_Thái_Bình_Dương_2019–20