Lào_Cai_(thành_phố)
Biển số xe | 24-B1-B2 | ||
---|---|---|---|
Vị trí Lào Cai trên bản đồ Việt Nam |
|
||
Website | http://tplaocai.laocai.gov.vn/ | ||
Loại đô thị | Loại II | ||
Số điện thoại | 020.3.820.067 | ||
Nông thôn | 38.641 người (29%) | ||
Số fax | 020.3.824.700 | ||
Tổng cộng | 130.671 người[1] | ||
Mã bưu chính | 330000 | ||
Diện tích | 282,13 km2[1] | ||
Thành lập | 30/11/2004 | ||
Mật độ | 463 người/km² | ||
Vùng | Tây Bắc Bộ | ||
Tỉnh | Lào Cai | ||
Mã hành chính | VN-02,10 | ||
Năm công nhận | 2014 | ||
Thành thị | 92.641 người (71%) | ||
Phân chia hành chính | 10 phường, 7 xã | ||
Trụ sở UBND | Số 591, đường Hoàng Liên, phường Kim Tân |