Liên_minh_cá_nhân_giữa_Thụy_Điển_và_Na_Uy
• 1814–1818 | Charles XIII/II |
---|---|
• Liên minh tiền tệ | 16 tháng 10 năm 1875 |
• 1818–1844 | Karl XIV Johan |
• Na Uy tuyên bố độc lập | 7 tháng 6 năm 1905 |
• Cơ quan lập pháp Thụy Điển | Riksdag |
Tôn giáo chính | Tin lành (Luther giáo) Cơ Đốc giáo |
Chính phủ | Quân chủ lập hiến |
• Charles XIII được chọn làm vua Na Uy | 4 tháng 11 1814 |
• 1872–1905 | Oscar II |
• 1844–1859 | Oscar I |
• 1905 | 7560000[c] |
• 1859–1872 | Charles XV/IV |
Vị thế | Liên minh cá nhân |
• Oscar II renounces claims to Norway | 26 tháng 10 1905 |
• 1820 | 3550000[c] |
Dân số | |
Đơn vị tiền tệ | Thụy Điển: Riksdaler, (1814–1873) Krona (1873–1905) Na Uy: Speciedaler, (1814–1875) Krone (1875–1905) |
• Liên minh tan rã | 13 tháng 8 năm 1905 |
Vua | |
Thời kỳ | Thế kỷ 19 |
• Cơ quan lập pháp Na Uy | Storting |
Ngôn ngữ thông dụng | Tiếng Thụy Điển, Tiếng Na Uy[b], Tiếng Sami |
Thủ đô | Stockholm & Christiania[a] |
• Hòa ước Kiel | 14 tháng 1 năm 1814 |
Lập pháp | Legislatures:[d] |
• Hiến pháp Na Uy được sử đổi | 4 tháng 11 năm 1814 |
Diện tích |