Thực đơn
Lappanella_fasciata Mô tảL. fasciata có chiều dài cơ thể tối đa được ghi nhận là 17,2 cm[3]. Thân thuôn dài với phần mõm nhọn. Không có sự lưỡng hình giới tính ở loài cá này. Cá đực và cá cái có các tông màu đỏ da cam, hoặc màu hồng da cam. Một dải màu màu đỏ sẫm băng từ mõm qua mắt đến cuống đuôi. Đốm lớn màu nâu cam/nâu đỏ xuất hiện ngay giữa vây lưng, một đốm tương tự nhưng nhỏ hơn nằm ở rìa trên cuống đuôi và một đốm lớn ngay giữa vây đuôi. Thân dưới và bụng màu trắng, có các vệt mờ màu đỏ cam[4].
Số gai ở vây lưng: 16–17; Số tia vây ở vây lưng: 9–12; Số gai ở vây hậu môn: 3; Số tia vây ở vây hậu môn: 8–11; Số vảy đường bên: 35–38[4].
Thức ăn của L. fasciata là giun nhiều tơ, động vật giáp xác và ốc biển[5]. L. fasciata không có giá trị thương mại[4].
Thực đơn
Lappanella_fasciata Mô tảLiên quan
Lappa Lappanella fasciata Lappanella guineensis Lappanella Lapparentosaurus Lappa notha Lappajärvi Lappa rehmannii Lappa zalewski Lappa edulisTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lappanella_fasciata http://www.boldsystems.org/index.php/TaxBrowser_Ta... //doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2014-4.RLTS.T187678A49... http://www.etyfish.org/labriformes2 http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=101... https://www.fishbase.ca/summary/22513 https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?s... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwt... https://www.fishbase.org/summary/Lappanella-fascia... https://www.gbif.org/species/2384415 https://www.inaturalist.org/taxa/104077