Lao_phổi
Tần suất | 25% dân số (lao tiềm ẩn)[3] |
---|---|
Chuyên khoa | Bệnh truyền nhiễm, phổi học |
Phương pháp chẩn đoán | X quang ngực, nuôi cấy, xét nghiệm da tuberculin[1] |
Yếu tố nguy cơ | Hút thuốc, HIV/AIDS[1] |
Patient UK | Lao |
Nguyên nhân | Mycobacterium tuberculosis[1] |
Chẩn đoán phân biệt | Viêm phổi, histoplasmosis, sarcoidosis, coccidioidomycosis[2] |
Triệu chứng | Ho dai dẳng, sốt, ho kèm dịch nhầy chứa máu, sụt cân[1] |
Điều trị | Kháng sinh[1] |