Lahti_L-39
Các biến thể | L-39/44 |
---|---|
Cơ cấu hoạt động | Nạp đạn bằng khí nén, bán tự động, bắn khi khóa nòng đóng. |
Số lượng chế tạo | Khoảng 1.906 khẩu |
Vận tốc mũi | 800 - 840 m/s tùy loại đạn |
Chiều dài | 2,24 m |
Ngắm bắn | Thước ngắm chia vạch định tầm từ 200 - 1,400 mét. Cụm bộ phận ngắm lệch về bên trái để xạ thủ có tư thế ngắm bắn thoải mái. |
Loại | Súng trường chống tăng |
Sử dụng bởi | |
Khối lượng | 49,5 kg |
Nơi chế tạo | Phần Lan |
Cỡ đạn | 20 mm |
Tốc độ bắn | 15 phát/phút (trung bình) - 30 phát/phút (nhanh nhất) |
Năm thiết kế | 1939 |
Chế độ nạp | Hộp tiếp đạn 10 viên hai cột so le, đẩy đạn lên bằng lò xo. |
Độ dài nòng | 1,3 m |
Đạn | 20x138mmB |
Cuộc chiến tranh |