Thực đơn
La_Liga_2006–07 Bảng xếp hạngXH | Đội | Tr | T | H | T | BT | BB | HS | Đ | Lên hay xuống hạng | Thành tích đối đầu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid (C) | 38 | 23 | 7 | 8 | 66 | 40 | +26 | 76 | Vòng bảng UEFA Champions League 2007-08 | RMA 2–0 BAR BAR 3–3 RMA |
2 | Barcelona | 38 | 22 | 10 | 6 | 78 | 33 | +45 | 76 | ||
3 | Sevilla | 38 | 21 | 8 | 9 | 64 | 35 | +29 | 71 | Vòng loại thứ ba UEFA Champions League 2007-08 | |
4 | Valencia | 38 | 20 | 6 | 12 | 57 | 42 | +15 | 66 | ||
5 | Villarreal | 38 | 18 | 8 | 12 | 48 | 44 | +4 | 62 | Vòng thứ nhất Cúp UEFA 2007-08 | |
6 | Zaragoza | 38 | 16 | 12 | 10 | 55 | 43 | +12 | 60 | ATM 0–1 ZAR ZAR 1–0 ATM | |
7 | Atlético Madrid | 38 | 17 | 9 | 12 | 46 | 39 | +7 | 60 | Vòng 3 UEFA Intertoto Cup 2007 | |
8 | Recreativo | 38 | 15 | 9 | 14 | 54 | 52 | +2 | 54 | ||
9 | Getafe | 38 | 14 | 10 | 14 | 39 | 33 | +6 | 52 | Vòng thứ nhất Cúp UEFA 2007-08 1 | |
10 | Racing Santander | 38 | 12 | 14 | 12 | 42 | 48 | −6 | 50 | ||
11 | Espanyol | 38 | 12 | 13 | 13 | 46 | 53 | −7 | 49 | MAL 1–0 ESP ESP 3–1 MAL | |
12 | Mallorca | 38 | 14 | 7 | 17 | 41 | 47 | −6 | 49 | ||
13 | Deportivo La Coruña | 38 | 12 | 11 | 15 | 32 | 45 | −13 | 47 | ||
14 | Osasuna | 38 | 13 | 7 | 18 | 51 | 49 | +2 | 46 | ||
15 | Levante | 38 | 10 | 12 | 16 | 37 | 53 | −16 | 42 | ||
16 | Betis | 38 | 8 | 16 | 14 | 36 | 49 | −13 | 40 | BET 3–0 ATH ATH 1–2 BET | |
17 | Athletic Bilbao | 38 | 10 | 10 | 18 | 44 | 62 | −18 | 40 | ||
18 | Celta de Vigo | 38 | 10 | 9 | 19 | 40 | 59 | −19 | 39 | Xuống chơi tại Segunda División | |
19 | Real Sociedad | 38 | 8 | 11 | 19 | 32 | 47 | −15 | 35 | ||
20 | Gimnàstic | 38 | 7 | 7 | 24 | 34 | 69 | −35 | 28 |
Nguồn: LFP
Quy tắc xếp hạng: 1st Điểm; 2nd Điểm thành tích đối đầu; 3rd Hiệu số bàn thắng thành tích đối đầu; 4th Bàn thắng thành tích đối đầu; 5th Hiệu số bàn thắng; 6th Số bàn thắng; 7th Điểm số Giải phong cách..
1Sevilla, đội vô địch Copa del Rey 2006–07, giành quyền tham dự UEFA Champions League 2007–08, đội thua cuộc trong trận chung kết Getafe được nhật 1 suất tham dự Vòng thứ nhất UEFA Cup 2007–08.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.
Thực đơn
La_Liga_2006–07 Bảng xếp hạngLiên quan
La Liga La Liga 2023–24 La Liga 2022–23 La Liga 2021–22 La Liga 2017–18 La Liga 2018–19 La Liga 2020–21 La Liga 2019–20 La Liga 2008–09 La Liga 2009–10Tài liệu tham khảo
WikiPedia: La_Liga_2006–07 http://www.allheadlinenews.com/articles/7007688383 http://www.facebook.com/lfpoficial http://www.ligabbva.com/ http://twitter.com/ligabbva http://www.lfp.es/ http://www.lfp.es/?tabid=113&Controltype=clas&idDi... http://www.lfp.es/competiciones/2006-07/primera/ca... http://www.lfp.es/competiciones/2006-07/primera/go... http://www.lfp.es/competiciones/2006-07/primera/me... http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_pri...