Thực đơn
La_Liga_2004–05 Giải thưởngCúp Pichichi được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong mùa giải.
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn thắng | Penalties |
---|---|---|---|---|
1 | Diego Forlán | Villarreal CF | 25 | 1 |
2 | Samuel Eto'o | FC Barcelona | 24 | 4 |
3 | Ricardo Oliveira | Betis | 22 | 1 |
4 | Ronaldo | Real Madrid | 21 | 1 |
5 | Júlio Baptista | Sevilla FC | 18 | 2 |
6 | Fernando Torres | Atlético Madrid | 16 | 4 |
7 | David Villa | Zaragoza | 15 | 3 |
Maxi Rodriguez | RCD Espanyol | 15 | 1 | |
Juan Román Riquelme | Villarreal CF | 15 | 8 | |
10 | Michael Owen | Real Madrid | 13 | 0 |
Cúp Zamora được trao cho thủ môn có tỉ lệ để lọt lưới ít nhất.
Thủ môn | Bàn thua | Số trận | Trung bình | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
Víctor Valdés | 25 | 35 | 0.71 | FC Barcelona |
Iker Casillas | 30 | 37 | 0.81 | Real Madrid |
Leo Franco | 32 | 37 | 0.86 | Atlético Madrid |
José Manuel Reina | 37 | 38 | 0.97 | Villarreal CF |
Santiago Cañizares | 29 | 29 | 1 | Valencia CF |
Esteban | 33 | 28 | 1.18 | Sevilla FC |
Carlos Kameni | 45 | 38 | 1.18 | RCD Espanyol |
Toni Doblas | 35 | 29 | 1.21 | Betis |
Daniel Aranzubia | 52 | 37 | 1.41 | Athletic Bilbao |
Luis García | 52 | 37 | 1.41 | Zaragoza |
Mùa giải 2004-05, giải thưởng này không được công bố cũng như trao cho bất cứ câu lạc bộ nào do vấn đề về quản lý.[6]
David Silva (cầu thủ Eibar)[7]
Thực đơn
La_Liga_2004–05 Giải thưởngLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: La_Liga_2004–05 http://www.esmas.com/deportes/futbolinternacional/... http://www.facebook.com/lfpoficial http://www.ligabbva.com/ http://twitter.com/ligabbva http://www.lfp.es/ http://www.lfp.es/?tabid=113&Controltype=clas&idDi... http://www.lfp.es/Default.aspx?tabid=79&idDivision... http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_pri... http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_pri... http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_pri...