LG_Optimus_G_Pro
Sản phẩm sau | LG G Pro 2 |
---|---|
Chuẩn kết nối | jack âm thanh stereo 3.5 mm Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi Hotspot, DLNA Bluetooth 4.0 + A2DP cổng micro-USB 2.0 (5-pin) liên kết di động độ nét cao (MHL) qua kết nối USB hoặc kết nối HDMI, NFC |
Có liên hệ với | LG Optimus G LG G2 |
Dạng máy | Bar |
Thẻ nhớ mở rộng | microSDXC lên đến 64GB |
SoC | Qualcomm Snapdragon 600, 28nm LP |
Dòng máy | Optimus G series |
CPU | 1.7 GHz lõi tứ Qualcomm Krait, bộ nhớ đệm 2MB L2 |
Mạng di động | GSM (850 / 900 / 1800 / 1900), HSDPA, LTE, CDMA Korean PCS 1.8 Ghz (LG U+ Plus Network)(Bản quốc tế) TD-LTE & TD-SCDMA(Model thị trường Trung Quốc) |
Dung lượng lưu trữ | 16 & 32 GB |
GPU | Qualcomm Adreno 320 |
Có mặt tại quốc gia | Tháng 5 năm 2013 (Hoa Kỳ và Canada) |
Khối lượng | 172 g (6,07 oz) |
Hệ điều hành | Android 4.1.2 Jelly Bean LS970 (Nâng cấp lên 4.4.2 KitKat vào 6/3/2014 với các mẫu máy AT&T) Android 4.2 (Các model cho thị trường Trung Quốc) Có thể nâng cấp lên 4.4.2 kitkat |
Pin | Li-Ion 3140 mAh (Bản quốc tế) Li-ion 2940 mAh (Các biến thể cho thị trường Trung Quốc) |
Máy ảnh sau | 13.0 megapixels Back-illuminated sensor, LED flash
Quay video HD và ghi hình cùng lúc; nhận diện khuôn mặt và mặt cười; chống rung hình ảnh |
Khẩu hiệu | G 이상의 G Tiếng Anh: G over G |
Nhà sản xuất | LG Electronics |
Máy ảnh trước | 2.1 MP, quay video HD (1080p) |
Dạng nhập liệu | Cảm ứng |
Kích thước | 150,2 mm (5,91 in) H 76,1 mm (3,00 in) W 9,4 mm (0,37 in) |
Màn hình | 5,5 in (140 mm) "True HD" IPS LCD 1080×1920 pixel, Kính Corning Gorilla Glass thế hệ 2 |
Bộ nhớ | 2 GB LP-DDR3 RAM |
Kiểu máy | Smartphone/Phablet |