Krona_Thụy_Điển

Krona Thụy Điển (viết tắt: kr; mã ISO 4217: SEK) là đơn vị tiền của Thụy Điển từ năm 1873 (dạng số nhiều là kronor). Một krona gồm 100 öre (tương đương xu). Đồng krona Thụy Điển cũng được lưu hành ở Quần đảo Åland song song với tiền chính thức của Phần Lan là đồng euro.

Krona_Thụy_Điển

Tiền kim loại 1, 5, 10 kronor
Số nhiều kronor
Nguồn , tháng 7 năm 2009
Website www.tumbabruk.se
öre öre
Phương thức CPI
Tiền giấy 20, 50, 100, 200, 500, 1000 Krona
Nơi in tiền Tumba Bruk
Mã ISO 4217 SEK
Tên gọi khác spänn
Ngân hàng trung ương Ngân hàng Vương quốc Thụy Điển (Sveriges Riksbank)
Ký hiệu kr
1/100 öre
Sử dụng tại  Thụy Điển
Lạm phát -0,9 % (mục tiêu 2,0 ± 1)[1].

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Krona_Thụy_Điển http://fxtop.com/ http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=AUD&C2=SE... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=CAD&C2=SE... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=CHF&C2=SE... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=EUR&C2=SE... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=GBP&C2=SE... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=HKD&C2=SE... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=JPY&C2=SE... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=USD&C2=SE... http://www.google.com/finance