Kinh_tế_Hy_Lạp
Thu | 48.1% của GDP (2015 est.) |
---|---|
Thất nghiệp | 23.3% (2016) |
Hệ số Gini | 34,2 (2015) |
Chi | 55.3% của GDP (2015 est.) |
Xuất khẩu | 25.9 tỉ Euro (2015) |
Nợ công | 176.3% GDP (2016) |
Năm tài chính | Chương trình nghị sự hàng năm |
Lực lượng lao động | 4,792,323 (2016) |
Đối tác NK | Nga 12.6%, Đức 9.2%, Ý 7.7%, Ả Rập Saudi 5.6%, Trung Quốc 4.8%, Hà Lan 4.6%, Pháp 4.2% (2012) |
GDP | 195.878 tỉ USD (danh nghĩa, 2016) 285.297 tỉ USD (PPP, 2014) |
GDP theo lĩnh vực | Nông nghiệp (3.5%), công nghiệp (15.9%), dịch vụ (80.6%) - 2014 |
Cơ cấu lao động theo nghề | Nông nghiệp (12.9%), công nghiệp (14.7%), dịch vụ (72.4%) - 2013 |
Tổ chức kinh tế | EU, WTO, OECD và BSEC |
Tỷ lệ nghèo | 35.7% (2015) |
Viện trợ | 6.033 tỉ USD (2015) |
Tiền tệ | 1 Euro = 100 lepta (cents) |
Đối tác XK | Thổ Nhĩ Kỳ 10.8%, Ý 7.5%, Đức 6.2%, Bulgaria 5.5%, Síp 4.8%, Hoa Kỳ 3.8%, Anh Quốc 3% (2012) |
Tăng trưởng GDP | −1.4% (Q1 2016) |
Lạm phát (CPI) | −0.7% (2016) |
GDP đầu người | 21,648 USD (danh nghĩa, 2014) 28,201 USD (PPP, 2017) |
Nhập khẩu | 43.6 tỉ Euro (2014) |
Các ngành chính | du lịch; vận chuyển đường thủy; chế biến thực phẩm và thuốc lá, dệt sợi; hóa chất, sản phẩm kim loại;khai mỏ, dầu |