Thực đơn
Kata (Karate) Các lưu phái thuộc hệ Shuri-te và Tomari-teTên bài kata | Tác giả | Ghi chú | Tên bài kata | Tác giả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Naifanchi (gồm bài Shodan, Nidan và Sandan). Phái Shotokan gọi thành Tekki. | Matsumura Sōkon、Itosu Ankō、Matsumora Kōsaku | Truyền lại cho các lưu phái Shurite và Tomarite (Tomaidei) | Rufa (竜波) | Higa Kiyonori | Truyền lại cho hội võ nghệ |
Passai (gồm hai bài Ō và Shō). Phái Shotokan gọi thành Bassai. | Itosu Ankō、Oyadomari Kokan | Nidanbu (二段武) (bài Ō) | Higa Kiyonori | ||
Kusanku (観空) (gồm hai bài Ō và Shō). Phái Shotokan gọi thành Kanku. | Itosu Ankō, Chatanyara | Nidanbu (二段武) (bài Shō) | Kishimoto Takashi | ||
Channan (チャンナン) | Itosu Ankō | Gốc của bài Pin’an. Truyền lại cho Motobu Choki | Sanpabu (三波武) (gồm bài Ō và bài Shō) | Higa Kiyonori | |
Pin'an, (phái Shotokan gọi thành Heian) (平安, gồm 5 bài Shodan, Nidan, Sandan, Yondan, và Godan) | Itosu Ankō | Truyền lại cho các lưu phái Shurite | Ananku (阿南君) | Kyan Chotoku | Từ Đài Loan truyền tới |
Jion (慈恩) | Hanagusuku (còn gọi Hanashiro) | Truyền lại cho các lưu phái hệ Shurite | Hofwa | Sōken Hōhan | Truyền lại cho chi Matsumura chính thống thuộc hệ Shōrin-ryū |
Ūsēshi (五十四歩)(còn gọi Gojushiho) | Yabu Kentsū | Truyền lại cho các lưu phái Shurite | Āran (アーラン) | Kochi Katsuhide | Truyền lại cho Võ đường Kochi |
Wankan (王冠)(Cũng gọi Ōkan) | Vốn là bài Tomari no gata. Truyền lại cho các lưu phái Shurite và Tomarite | Nisenshi, Niseishi, Nijushiho (二十四歩) | Truyền lại cho hội võ nghệ | ||
Rohai, phái Shotokan gọi thành Meikyō (明鏡) | Sōchin(壮鎮) | Arakaki Seishō | Bài kata của phái Araki. truyền lại cho các lưu phái Shurite. | ||
Chinto (鎮東) (Shotokan gọi thành Gankaku/岩鶴) | Tomari no Kanagi | Fukushyυ Annan. Truyền lại cho các lưu phái Shurite và Tomarite | Sēsan (十三歩 hoặc 十三手) | Matsumura Sōkon | Cũng gọi Sēshan. Là bài kata cùng hệ thống với bài Seisan của phái Nahate. Truyền lại cho Kyan Chotoku. |
Chintē (珍手) | Matsumora Kusaku、Oyadomari Kokan | Dōchin (ドーチン) | Kaneshima Shinsuke | Từ Đài Loan truyền tới | |
Jīn (慈隕) | Tomari no Yamasato | Fukyugata (普及型) (gồm hai bài Shōdan và Nidan) | (Nagamine Shōshin、Miyagi Chōjun) | ||
Jitte (十手) | Tomari no Nakazato | Kihongata (基本型) (gồm ba bài Ichidan, Nidan và Sandan) | (Chibana Chōshin) | Truyền lại cho Shōrin-ryū | |
Wanshu(汪楫), phái Shotokan gọi thành Empi | Maeda Pēchin、Moboto Chōyū、Kyan Chotoku | Vốn là bài Tomari no gata. Truyền lại cho các lưu phái Shurite và Tomarite | Kihongata (gồm ba bài Sandan, Yondan và Godan) | Nakazato Shūgorō | |
Unsū (雲手) | Moboto Chōyū、Mabuni Kenwa | Bài kata của phái Arakaki. Truyền lại cho các lưu phái Shuri-te | Taikyoku (太極) | (Funakoshi Gichin) | Truyền lại cho phái Shōtōkan |
Shiro Kuma (白熊) | (Motobu Chōki) | Truyền lại cho phái Motobu | Myōjō (明星) | (Mabuni Kenwa) | truyền lại cho phái Shitō-ryū |
Mūtodei (元手) (gồm hai bài Ichidan và Nidan) | Moboto Chōyū | Truyền lại cho phái Moboto Udonte | Aoyagi (青柳) | ||
Gosanchin (合戦手) (gồm ba bài Sandan, Shidan và Godan) | (Uehara Seikichi) | Sēru (十六) | |||
Jicchin (実戦) | Motobu Chōyū | Truyền lại cho Motobu Dōndei, hội võ nghệ | Matsu Kaze (松風) | ||
Mūtodei Sanchin (元手三戦) | Motobu Chōyū | Truyền lại cho Hội võ nghệ(Higa Kiyonori) | Shinbā (心波) | ||
Shōsanchin (松三戦) | Matsumura Sōkon | Rinkan (リンカン) | Nakasone Genwa | Tomari no gata. Truyền cho phái Gohakukai |
Thực đơn
Kata (Karate) Các lưu phái thuộc hệ Shuri-te và Tomari-teLiên quan
Kata Katakana Katalin Karikó Katalon Studio Katana Katarzyna Pikulska Katabuchi Sunao Katanagatari Katarzyna Grochola Katayama SenTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kata (Karate)