Thực đơn
John_C._Butler_(lớp_tàu_hộ_tống_khu_trục) Những chiếc trong lớpTên (số hiệu lườn) | Xưởng đóng tàu | Đặt lườn | Hạ thủy | Nhập biên chế | Xuất biên chế | số phận |
---|---|---|---|---|---|---|
John C. Butler (DE-339) | Consolidated Steel Corporation, Orange, Texas | 5 tháng 10, 1943 | 12 tháng 11, 1943 | 31 tháng 3, 1944 | 18 tháng 12, 1957 | Xóa đăng bạ 1 tháng 6, 1970; đánh chìm như mục tiêu 1971 |
O'Flaherty (DE-340) | 4 tháng 10, 1943 | 14 tháng 12, 1943 | 8 tháng 4, 1944 | tháng 1, 1947 | Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 27 tháng 11, 1973 | |
Raymond (DE-341) | 3 tháng 11, 1943 | 8 tháng 1, 1944 | 15 tháng 4, 1944 | 22 tháng 9, 1958 | Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1972; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi Florida 22 tháng 1, 1974 | |
Richard W. Suesens (DE-342) | 1 tháng 11, 1943 | 11 tháng 1, 1944 | 26 tháng 4, 1944 | 15 tháng 1, 1947 | Xóa đăng bạ 15 tháng 3, 1972; bán để tháo dỡ 13 tháng 6, 1973 | |
Abercrombie (DE-343) | 8 tháng 11, 1943 | 14 tháng 1, 1944 | 1 tháng 5, 1944 | 15 tháng 6, 1946 | Xóa đăng bạ 1 tháng 5, 1967; đánh chìm như mục tiêu 7 tháng 1, 1968 | |
Oberrender (DE-344) | 8 tháng 11, 1943 | 18 tháng 1, 1944 | 11 tháng 5, 1944 | 11 tháng 7, 1945 | Xóa đăng bạ 25 tháng 7, 1945; đánh chìm như mục tiêu 6 tháng 11, 1945 | |
Robert Brazier (DE-345) | 16 tháng 11, 1943 | 22 tháng 1, 1944 | 18 tháng 5, 1944 | 16 tháng 9, 1946 | Xóa đăng bạ 1 tháng 1, 1968; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi California 9 tháng 1, 1969 | |
Edwin A. Howard (DE-346) | 15 tháng 11, 1943 | 25 tháng 1, 1944 | 25 tháng 5, 1944 | 25 tháng 9, 1946 | Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 12 tháng 9, 1973 | |
Jesse Rutherford (DE-347) | 22 tháng 11, 1943 | 29 tháng 1, 1944 | 31 tháng 5, 1944 | 21 tháng 6, 1946 | Xóa đăng bạ 1 tháng 1, 1968; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi California 8 tháng 12, 1968 | |
Key (DE-348) | 14 tháng 12, 1943 | 12 tháng 2, 1944 | 5 tháng 6, 1944 | 9 tháng 7, 1946 | Xóa đăng bạ 1 tháng 3, 1972; bán để tháo dỡ 19 tháng 12, 1972 | |
Gentry (DE-349) | 13 tháng 12, 1943 | 15 tháng 2, 1944 | 14 tháng 6, 1944 | 2 tháng 7, 1946 | Xóa đăng bạ 15 tháng 1, 1972; bán để tháo dỡ 15 tháng 1, 1973 | |
Traw (DE-350) | 19 tháng 12, 1943 | 12 tháng 2, 1944 | 20 tháng 6, 1944 | 7 tháng 6, 1946 | Xóa đăng bạ 1 tháng 8, 1967; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi California 17 tháng 8, 1968 | |
Maurice J. Manuel (DE-351) | 22 tháng 12, 1943 | 19 tháng 2, 1944 | 30 tháng 6, 1944 | 30 tháng 10, 1957 | Xóa đăng bạ 1 tháng 5, 1966; đánh chìm như mục tiêu tháng 8, 1966 | |
Naifeh (DE-352) | 29 tháng 12, 1943 | 29 tháng 2, 1944 | 4 tháng 7, 1944 | 17 tháng 6, 1960 | Xóa đăng bạ 1 tháng 1, 1966; đánh chìm như mục tiêu 11 tháng 7, 1966 | |
Doyle C. Barnes (DE-353) | 11 tháng 1, 1944 | 4 tháng 3, 1944 | 13 tháng 7, 1944 | 15 tháng 1, 1947 | Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 12 tháng 9, 1973 | |
Kenneth M. Willett (DE-354) | 10 tháng 1, 1944 | 7 tháng 3, 1944 | 19 tháng 7, 1944 | 26 tháng 2, 1959 | Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1972; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi Puerto Rico 6 tháng 3, 1974 | |
Jaccard (DE-355) | 25 tháng 1, 1944 | 18 tháng 3, 1944 | 26 tháng 7, 1944 | 30 tháng 9, 1946 | Xóa đăng bạ 1 tháng 11, 1967; đánh chìm như mục tiêu 4 tháng 10, 1968 | |
Lloyd E. Acree (DE-356) | 24 tháng 1, 1944 | 21 tháng 3, 1944 | 1 tháng 8, 1944 | 10 tháng 10, 1946 | Xóa đăng bạ 15 tháng 1, 1972; bán để tháo dỡ 13 tháng 6, 1973 | |
George E. Davis (DE-357) | 15 tháng 2, 1944 | 8 tháng 4, 1944 | 11 tháng 8, 1944 | 11 tháng 11, 1954 | Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 2 tháng 1, 1974 | |
Mack (DE-358) | 14 tháng 2, 1944 | 11 tháng 4, 1944 | 16 tháng 8, 1944 | 11 tháng 12, 1946 | Xóa đăng bạ 15 tháng 3, 1972; bán để tháo dỡ 13 tháng 6, 1973 | |
Woodson (DE-359) | 7 tháng 3, 1944 | 29 tháng 4, 1944 | 24 tháng 8, 1944 | 11 tháng 8, 1962 | Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1965; bán để tháo dỡ 16 tháng 8, 1966 | |
Johnnie Hutchins (DE-360) | 6 tháng 3, 1944 | 2 tháng 5, 1944 | 28 tháng 8, 1944 | 25 tháng 2, 1958 | Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1972; bán để tháo dỡ 5 tháng 2, 1974 | |
Walton (DE-361) | 21 tháng 3, 1944 | 20 tháng 5, 1944 | 4 tháng 9, 1944 | 20 tháng 9, 1968 | Xóa đăng bạ 23 tháng 9, 1968; đánh chìm như mục tiêu 7 tháng 8, 1969 | |
Rolf (DE-362) | 20 tháng 3, 1944 | 23 tháng 5, 1944 | 7 tháng 9, 1944 | 3 tháng 6, 1946 | Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 11 tháng 9, 1973 | |
Pratt (DE-363) | 11 tháng 4, 1944 | 1 tháng 6, 1944 | 18 tháng 9, 1944 | 14 tháng 5, 1946 | Xóa đăng bạ 15 tháng 3, 1972; bán để tháo dỡ 15 tháng 1, 1973 | |
Rombach (DE-364) | 10 tháng 4, 1944 | 6 tháng 6, 1944 | 20 tháng 9, 1944 | 9 tháng 1, 1958 | Xóa đăng bạ 1 tháng 3, 1972; bán để tháo dỡ 19 tháng 12, 1972 | |
McGinty (DE-365) | 3 tháng 5, 1944 | 5 tháng 8, 1944 | 25 tháng 9, 1944 | 23 tháng 9, 1968 | Xóa đăng bạ 23 tháng 9, 1968; bán để tháo dỡ 27 tháng 10, 1969 | |
Alvin C. Cockrell (DE-366) | 1 tháng 5, 1944 | 8 tháng 8, 1944 | 7 tháng 10, 1944 | 17 tháng 1, 1959 | Xóa đăng bạ 23 tháng 9, 1968; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi California 19 tháng 9, 1969 | |
French (DE-367) | 1 tháng 5, 1944 | 17 tháng 6, 1944 | 9 tháng 10, 1944 | 29 tháng 5, 1946 | Xóa đăng bạ 15 tháng 5, 1972; bán để tháo dỡ 20 tháng 9, 1973 | |
Cecil J. Doyle (DE-368) | 12 tháng 5, 1944 | 1 tháng 7, 1944 | 16 tháng 10, 1944 | 2 tháng 7, 1946 | Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1967; đánh chìm như mục tiêu 2 tháng 12, 1967 | |
Thaddeus Parker (DE-369) | 23 tháng 5, 1944 | 26 tháng 8, 1944 | 25 tháng 10, 1944 | 1 tháng 9, 1967 | Xóa đăng bạ 1 tháng 9, 1967; bán để tháo dỡ 9 tháng 7, 1968 | |
John L. Williamson (DE-370) | 22 tháng 5, 1944 | 29 tháng 8, 1944 | 31 tháng 10, 1944 | 14 tháng 6, 1946 | Xóa đăng bạ 15 tháng 9, 1970; bán để tháo dỡ 13 tháng 6, 1973 | |
Presley (DE-371) | 6 tháng 6, 1944 | 19 tháng 8, 1944 | 7 tháng 11, 1944 | 20 tháng 6, 1946 | Xóa đăng bạ 30 tháng 6, 1968; bán để tháo dỡ 2 tháng 4, 1970 | |
Williams (DE-372) | 5 tháng 6, 1944 | 22 tháng 8, 1944 | 11 tháng 11, 1944 | 4 tháng 6, 1946 | Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1967; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi California 29 tháng 6, 1968 | |
Richard S. Bull (DE-402) | Brown Shipbuilding, Houston, Texas | 18 tháng 8, 1943 | 16 tháng 11, 1943 | 26 tháng 2, 1944 | tháng 3, 1946 | Xóa đăng bạ 30 tháng 6, 1968; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi California, 24 tháng 6, 1969 |
Richard M. Rowell (DE-403) | 18 tháng 8, 1943 | 17 tháng 11, 1943 | 9 tháng 3, 1944 | 2 tháng 7, 1946 | Xóa đăng bạ 30 tháng 6, 1968; bán để tháo dỡ tháng 6, 1969 | |
Eversole (DE-404) | 15 tháng 9, 1943 | 3 tháng 12, 1943 | 21 tháng 3, 1944 | Không có | Bị tàu ngầm Nhật I-45 đánh chìm ngoài khơi Leyte 28 tháng 10, 1944 | |
Dennis (DE-405) | 15 tháng 9, 1943 | 4 tháng 12, 1943 | 20 tháng 3, 1944 | 31 tháng 5, 1946 | Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 12 tháng 9, 1973 | |
Edmonds (DE-406) | 1 tháng 11, 1943 | 17 tháng 12, 1943 | 3 tháng 4, 1944 | tháng 4, 1965 | Xóa đăng bạ 15 tháng 5, 1972; bán để tháo dỡ 20 tháng 9, 1973 | |
Shelton (DE-407) | 1 tháng 11, 1943 | 18 tháng 12, 1943 | 4 tháng 4, 1944 | Không có | Bị tàu ngầm Nhật Ro-41 đánh chìm ngoài khơi Morotai 3 tháng 10, 1944 | |
Straus (DE-408) | 18 tháng 11, 1943 | 30 tháng 12, 1943 | 6 tháng 4, 1944 | 15 tháng 1,1947 | Xóa đăng bạ 1 tháng 5, 1966; đánh chìm như mục tiêu tháng 8, 1973 | |
La Prade (DE-409) | 18 tháng 11, 1943 | 31 tháng 12, 1943 | 20 tháng 4, 1944 | 11 tháng 5, 1946 | Xóa đăng bạ 15 tháng 1, 1972; bán để tháo dỡ 15 tháng 1, 1973 | |
Jack Miller (DE-410) | 29 tháng 11, 1943 | 10 tháng 1, 1944 | 13 tháng 4, 1944 | 1 tháng 6, 1946 | Xóa đăng bạ 30 tháng 6, 1968; bán để tháo dỡ tháng 7, 1969 | |
Stafford (DE-411) | 29 tháng 11, 1943 | 11 tháng 1, 1944 | 19 tháng 4, 1944 | 16 tháng 5, 1946 | Xóa đăng bạ 15 tháng 3, 1972; bán để tháo dỡ 13 tháng 6, 1973 | |
Walter C. Wann (DE-412) | 6 tháng 12, 1943 | 19 tháng 1, 1944 | 2 tháng 5, 1944 | 31 tháng 5, 1946 | Xóa đăng bạ 30 tháng 6, 1968; bán để tháo dỡ tháng 6, 1969 | |
Samuel B. Roberts (DE-413) | 6 tháng 12, 1943 | 20 tháng 1, 1944 | 28 tháng 4, 1944 | Không có | Bị đánh chìm trong Trận chiến ngoài khơi Samar 25 tháng 10, 1944 | |
Le Ray Wilson (DE-414) | 20 tháng 12, 1943 | 28 tháng 1, 1944 | 10 tháng 5, 1944 | 30 tháng 1, 1959 | Xóa đăng bạ 15 tháng 5, 1972; bán để tháo dỡ 14 tháng 9, 1973 | |
Lawrence C. Taylor (DE-415) | 20 tháng 12, 1943 | 29 tháng 1, 1944 | 13 tháng 5, 1944 | 23 tháng 4, 1946 | Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 12 tháng 9, 1973 | |
Melvin R. Nawman (DE-416) | 3 tháng 1, 1944 | 7 tháng 2, 1944 | 16 tháng 5, 1944 | 30 tháng 8, 1960 | Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1972; bán để tháo dỡ 3 tháng 10, 1973 | |
Oliver Mitchell (DE-417) | 3 tháng 1, 1944 | 8 tháng 2, 1944 | 14 tháng 6, 1944 | 24 tháng 4, 1946 | Xóa đăng bạ 15 tháng 3, 1972; bán để tháo dỡ 15 tháng 1, 1973 | |
Tabberer (DE-418) | 12 tháng 1, 1944 | 18 tháng 2, 1944 | 23 tháng 5, 1944 | tháng 5, 1960 | Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1972; bán để tháo dỡ 3 tháng 10, 1973 | |
Robert F. Keller (DE-419) | 12 tháng 1, 1944 | 19 tháng 2, 1944 | 17 tháng 6, 1944 | tháng 1, 1965 | Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1972; bán để tháo dỡ 5 tháng 2, 1974 | |
Leland E. Thomas (DE-420) | 21 tháng 1, 1944 | 28 tháng 2, 1944 | 19 tháng 6, 1944 | 3 tháng 5, 1946 | Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 11 tháng 9, 1973 | |
Chester T. O'Brien (DE-421) | 21 tháng 1, 1944 | 29 tháng 2, 1944 | 3 tháng 7, 1944 | 25 tháng 5, 1960 | Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1972; bán để tháo dỡ 4 tháng 4, 1974 | |
Douglas A. Munro (DE-422) | 31 tháng 1, 1944 | 8 tháng 3, 1944 | 11 tháng 7, 1944 | 24 tháng 6, 1960 | Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1965; đánh chìm như mục tiêu tháng 1, 1966 | |
Dufilho (DE-423) | 31 tháng 1, 1944 | 9 tháng 3, 1944 | 21 tháng 7, 1944 | 14 tháng 5, 1946 | Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 12 tháng 9, 1973 | |
Haas (DE-424) | 23 tháng 2, 1944 | 20 tháng 3, 1944 | 2 tháng 8, 1944 | 24 tháng 1,1958 | Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1966; bán để tháo dỡ 6 tháng 9, 1967 | |
Corbesier (DE-438) | Federal Shipbuilding and Drydock Company, Newark, New Jersey | 4 tháng 11, 1943 | 13 tháng 2, 1944 | 31 tháng 3, 1944 | 2 tháng 7, 1946 | Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 3 tháng 12, 1973 |
Conklin (DE-439) | 4 tháng 11, 1943 | 13 tháng 2, 1944 | 21 tháng 4, 1944 | 17 tháng 1, 1946 | Xóa đăng bạ 1 tháng 10, 1970, bán để tháo dỡ 12 tháng 5, 1972 | |
McCoy Reynolds (DE-440) | 18 tháng 11, 1943 | 22 tháng 2, 1944 | 2 tháng 5, 1944 | 7 tháng 2, 1957 | Xóa đăng bạ 1 tháng 11, 1968; bán cho Bồ Đào Nha tháng 12, 1968; tháo dỡ 1970 | |
William Seiverling (DE-441) | 2 tháng 12, 1943 | 7 tháng 3, 1944 | 1 tháng 6, 1944 | 27 tháng 9, 1957 | Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 20 tháng 9, 1973 | |
Ulvert M. Moore (DE-442) | 2 tháng 12, 1943 | 7 tháng 3, 1944 | 18 tháng 7, 1944 | 10 tháng 10, 1958 | Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1965; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi đảo San Nicholas, California 13 tháng 7, 1966 | |
Kendall C. Campbell (DE-443) | 16 tháng 12, 1943 | 19 tháng 3, 1944 | 31 tháng 7, 1944 | 31 tháng 5, 1946 | Xóa đăng bạ 15 tháng 1, 1972; bán để tháo dỡ 15 tháng 1, 1973 | |
Goss (DE-444) | 16 tháng 12, 1943 | 19 tháng 3, 1944 | 26 tháng 8, 1944 | 10 tháng 10, 1958 | Xóa đăng bạ 1 tháng 3, 1972; bán để tháo dỡ 20 tháng 11, 1972 | |
Grady (DE-445) | 3 tháng 1, 1944 | 2 tháng 4, 1944 | 11 tháng 9, 1944 | 18 tháng 12, 1957 | Xóa đăng bạ 30 tháng 6, 1968; bán để tháo dỡ tháng 6, 1969 | |
Charles E. Brannon (DE-446) | 13 tháng 1, 1944 | 23 tháng 4, 1944 | 1 tháng 11, 1944 | 23 tháng 9, 1968 | Xóa đăng bạ 23 tháng 9, 1968; bán để tháo dỡ 27 tháng 10, 1969 | |
Albert T. Harris (DE-447) | 13 tháng 1, 1944 | 16 tháng 4, 1944 | 29 tháng 11, 1944 | 21 tháng 9, 1968 | Xóa đăng bạ 23 tháng 9, 1968; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi Virginia Capes, 9 tháng 4, 1969 | |
Cross (DE-448) | 19 tháng 3, 1944 | 4 tháng 7, 1944 | 8 tháng 1, 1945 | 2 tháng 1, 1958 | Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1966; bán để tháo dỡ 5 tháng 3, 1968 | |
Hanna (DE-449) | 23 tháng 3, 1944 | 4 tháng 7, 1944 | 27 tháng 1, 1945 | 11 tháng 12, 1959 | Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 3 tháng 12, 1973 | |
Joseph E. Connolly (DE-450) | 6 tháng 4, 1944 | 6 tháng 8, 1944 | 28 tháng 2, 1945 | 20 tháng 6, 1946 | Xóa đăng bạ 1 tháng 6, 1970; đánh chìm như mục tiêu on 24 tháng 2, 1972 | |
Gilligan (DE-508) | 18 tháng 11, 1943 | 22 tháng 2, 1944 | 12 tháng 5, 1944 | 31 tháng 3, 1959 | Xóa đăng bạ 1 tháng 3, 1972; bán để tháo dỡ 20 tháng 11, 1973 | |
Formoe (DE-509) | 3 tháng 1, 1944 | 2 tháng 4, 1944 | 5 tháng 10, 1944 | 7 tháng 2, 1957 | Chuyển cho Bồ Đào Nha 7 tháng 2, 1957; xóa đăng bạ 1 tháng 10, 1968; tháo dỡ 1970 | |
Heyliger (DE-510) | 27 tháng 4, 1944 | 6 tháng 8, 1944 | 24 tháng 3, 1945 | 2 tháng 1, 1958 | Xóa đăng bạ 1 tháng 5, 1966; đánh chìm như mục tiêu 1969 | |
Edward H. Allen (DE-531) | Boston Naval Shipyard | 31 tháng 8, 1943 | 7 tháng 10, 1943 | 16 tháng 12, 1943 | 9 tháng 1, 1958 | Xóa đăng bạ 1 tháng 7, 1972; bán để tháo dỡ 5 tháng 2, 1974 |
Tweedy (DE-532) | 31 tháng 8, 1943 | 7 tháng 10, 1943 | 12 tháng 2, 1944 | 30 tháng 6, 1969 | Xóa đăng bạ 30 tháng 6, 1969; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi Florida tháng 5, 1970 | |
Howard F. Clark (DE-533) | 8 tháng 10, 1943 | 8 tháng 11, 1943 | 25 tháng 5, 1944 | 5 tháng 7, 1946 | Xóa đăng bạ 15 tháng 5, 1972; bán để tháo dỡ 6 tháng 9, 1973 | |
Silverstein (DE-534) | 8 tháng 10, 1943 | 8 tháng 11, 1943 | 14 tháng 7, 1944 | 30 tháng 1, 1959 | Xóa đăng bạ 1 tháng 12, 1972; bán để tháo dỡ 3 tháng 12, 1973 | |
Lewis (DE-535) | 3 tháng 11, 1943 | 7 tháng 12, 1943 | 5 tháng 9, 1944 | 27 tháng 5, 1960 | Xóa đăng bạ 1 tháng 1, 1966; đánh chìm như mục tiêu in 1966 | |
Bivin (DE-536) | 3 tháng 11, 1943 | 7 tháng 12, 1943 | 31 tháng 10, 1944 | 15 tháng 1, 1947 | Xóa đăng bạ 30 tháng 6, 1968; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi California 17 tháng 7, 1969 | |
Rizzi (DE-537) | 3 tháng 11, 1943 | 7 tháng 12, 1943 | 26 tháng 6, 1945 | 28 tháng 2, 1958 | Xóa đăng bạ 1 tháng 8, 1972; bán để tháo dỡ 5 tháng 2, 1974 | |
Osberg (DE-538) | 3 tháng 11, 1943 | 7 tháng 12, 1943 | 10 tháng 12, 1945 | 25 tháng 2, 1958 | Xóa đăng bạ 1 tháng 8, 1972; bán để tháo dỡ 5 tháng 2, 1974 | |
Wagner (DER-539) | 8 tháng 11, 1943 | 27 tháng 12, 1943 | 22 tháng 11, 1955 | tháng 6, 1960 | Xóa đăng bạ 1 tháng 11, 1974; đánh chìm như mục tiêu | |
Vandivier (DER-540) | 8 tháng 11, 1943 | 27 tháng 12, 1943 | 11 tháng 10, 1955 | 30 tháng 6, 1960 | Xóa đăng bạ 1 tháng 11, 1974; đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi Florida 7 tháng 2, 1975 |
Thực đơn
John_C._Butler_(lớp_tàu_hộ_tống_khu_trục) Những chiếc trong lớpLiên quan
John John Lennon John Terry John F. Kennedy John Churchill, Công tước thứ 1 xứ Marlborough John D. Rockefeller Johnny Depp John McCain John Cena John Stuart MillTài liệu tham khảo
WikiPedia: John_C._Butler_(lớp_tàu_hộ_tống_khu_trục) http://www.navsource.org/archives/06/339.htm http://www.ussslater.org/classes-of-destroyer-esco... https://archive.org/details/usdestroyersillu0000fr... https://destroyerhistory.org/de/johncbutlerclass/