Mã ISO_3166-2:VN

Các mã còn được tiếp tục bổ sung

Tên địa phươngcấp hành chính
VN-44An Giangtỉnh
VN-43Bà Rịa - Vũng Tàutỉnh
VN-54Bắc Giangtỉnh
VN-53Bắc Kạntỉnh
VN-55Bạc Liêutỉnh
VN-56Bắc Ninhtỉnh
VN-50Bến Tretỉnh
VN-31Bình Địnhtỉnh
VN-57Bình Dươngtỉnh
VN-58Bình Phướctỉnh
VN-40Bình Thuậntỉnh
VN-59Cà Mautỉnh
VN-04Cao Bằngtỉnh
VN-33Đắk Lắktỉnh
VN-72Đắk Nôngtỉnh
VN-71Điện Biêntỉnh
VN-39Đồng Naitỉnh
VN-45Đồng Tháptỉnh
VN-30Gia Laitỉnh
VN-03Hà Giangtỉnh
VN-63Hà Namtỉnh
VN-15Hà Tâytỉnh
VN-23Hà Tĩnhtỉnh
VN-61Hải Dươngtỉnh
VN-73Hậu Giangtỉnh
VN-14Hòa Bìnhtỉnh
VN-66Hưng Yêntỉnh
VN-34Khánh Hòatỉnh
VN-47Kiên Giangtỉnh
VN-28Kon Tumtỉnh
VN-01Lai Châutỉnh
VN-35Lâm Đồngtỉnh
VN-09Lạng Sơntỉnh
VN-02Lào Caitỉnh
VN-41Long Antỉnh
VN-67Nam Địnhtỉnh
VN-22Nghệ Antỉnh
VN-18Ninh Bìnhtỉnh
VN-36Ninh Thuậntỉnh
VN-68Phú Thọtỉnh
VN-32Phú Yêntỉnh
VN-24Quảng Bìnhtỉnh
VN-27Quảng Namtỉnh
VN-29Quảng Ngãitỉnh
VN-13Quảng Ninhtỉnh
VN-25Quảng Trịtỉnh
VN-52Sóc Trăngtỉnh
VN-05Sơn Latỉnh
VN-37Tây Ninhtỉnh
VN-20Thái Bìnhtỉnh
VN-69Thái Nguyêntỉnh
VN-21Thanh Hóatỉnh
VN-26Thừa Thiên-Huếtỉnh
VN-46Tiền Giangtỉnh
VN-51Trà Vinhtỉnh
VN-07Tuyên Quangtỉnh
VN-49Vĩnh Longtỉnh
VN-70Vĩnh Phúctỉnh
VN-06Yên Báitỉnh
VN-48Cần Thơthành phố trực thuộc trung ương.
VN-60Đà Nẵngthành phố trực thuộc trung ương.
VN-64Hà Nộithành phố trực thuộc trung ương.
VN-62Hải Phòngthành phố trực thuộc trung ương.
VN-65Thành phố Hồ Chí Minhthành phố trực thuộc trung ương.