Howa_Kiểu_89

Không tìm thấy kết quả Howa_Kiểu_89

Bài viết tương tự

English version Howa_Kiểu_89


Howa_Kiểu_89

Sơ tốc đầu nòng 920 m/s
Các biến thể Type 89-F hay Type 89 Para (biến thể báng gập)
Cơ cấu hoạt động Nạp đạn bằng khí nén
Số lượng chế tạo 110.518
Chiều dài 916 mm, 670 mm với Shiki 89-F
Giai đoạn sản xuất 1989 — Nay
Ngắm bắn Điểm ruồi hay ống nhắm lắp thêm vào trên thanh răng
Loại súng trường tấn công
Sử dụng bởi Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản
Lực lượng Bảo vệ bờ biển Nhật Bản
Gìn giữ hòa bình Liên Hợp Quốc
Phái bộ gìn giữ hòa bình Liên Hợp Quốc tại Nam Sudan
Phục vụ 1989 — Nay
Người thiết kế Viện Nghiên cứu và Phát triển Kỹ thuật, Cục Phòng vệ Nhật Bản
Khối lượng 3,5 kg
Nơi chế tạo  Nhật Bản
Tốc độ bắn 750 viên/phút
Nhà sản xuất Howa
Tầm bắn hiệu quả 500 m
Chế độ nạp Hộp đạn rời 20 hay 30 viên
Đạn 5,56×45mm NATO
Độ dài nòng 420 mm
Cuộc chiến tranh Chiến tranh Iraq