Hiếu_Thận_Thành_Hoàng_hậu
Thụy hiệu |
|
||
---|---|---|---|
Kế nhiệm | Hiếu Toàn Thành Hoàng hậu | ||
Tiền nhiệm | Hiếu Hoà Duệ Hoàng hậu | ||
Hậu duệHậu duệ |
|
||
Đăng quang | 16 tháng 11 năm 1822 | ||
Sinh | (1790-06-10)10 tháng 6, 1790 | ||
Mất | 16 tháng 6, 1833(1833-06-16) (43 tuổi) Tử Cấm Thành, Bắc Kinh |
||
Phối ngẫu | Thanh Tuyên Tông Đạo Quang Hoàng đế |
||
Tại vị | 3 tháng 12 năm 1820 – 29 tháng 4 năm 1833 |
||
An táng | 11 tháng 12 năm 1835 Mộ lăng (慕陵), Thanh Tây lăng |
||
Thân phụ | Thư Minh A |