Harbin
Thành phố kết nghĩa | Bucheon, Giv'atayim, Magdeburg, Minneapolis, Krasnodar, Wiener Neustadt, Vitebsk, Edmonton, Thành phố Chiang Mai, Ploiești, Anchorage, Yakutsk, Warszawa, Khabarovsk, Aarhus, Thành phố Niigata, Asahikawa, Griffith, New South Wales, Nyíregyháza, Gomel, Daugavpils, Krasnoyarsk, Murmansk, Užice, Ndola |
---|---|
GDP (2013) | ¥501 tỷ |
Tiếp đầu biển số xe | 黑A |
Postal code | 150000 |
• Tỉnh ủy ĐCS | Trần Hải Ba |
• Thị trưởng | Tống Hy Bân |
Trang web | Thành phố Cáp Nhĩ Tân |
Độ cao | 50 m (150 ft) |
Người sáng lập | Lỗi Lua trong Mô_đun:Wikidata tại dòng 98: attempt to concatenate local 'label' (a nil value). |
• Tổng cộng | 10.635.971 (Hạng 52) |
Mã điện thoại | 451 |
Các đơn vị cấp huyện | 18 |
Tỉnh | Hắc Long Giang |
Quốc gia | Trung Quốc |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
GDP đầu người | ¥49,565 |
• Mật độ | 1.123,5/km2 (29,100/mi2) |
Định cư | 495 trước CN |