Thực đơn
Hai_môn_phối_hợp_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2018_-_Xuất_phát_đồng_hàng_nữ Kết quảCuộc đua bắt đầu lúc 20:15.[3]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Thời gian | Điểm phạt (P+P+S+S) | Kém |
---|---|---|---|---|---|---|
4 | Anastasiya Kuzmina | Slovakia | 35:23.0 | 1 (0+0+0+1) | — | |
9 | Darya Domracheva | Belarus | 35:41.8 | 1 (0+0+1+0) | +18.8 | |
18 | Tiril Eckhoff | Na Uy | 35:50.7 | 2 (1+0+1+0) | +27.7 | |
4 | 13 | Lisa Vittozzi | Ý | 36:08.6 | 2 (1+0+0+1) | +45.6 |
5 | 2 | Hanna Öberg | Thụy Điển | 36:09.5 | 1 (0+0+1+0) | +46.5 |
6 | 8 | Dorothea Wierer | Ý | 36:10.3 | 1 (0+0+0+1) | +47.3 |
7 | 19 | Nadezhda Skardino | Belarus | 36:10.9 | 0 (0+0+0+0) | +47.9 |
8 | 3 | Marte Olsbu | Na Uy | 36:14.6 | 1 (0+1+0+0) | +51.6 |
9 | 21 | Marie Dorin Habert | Pháp | 36:20.9 | 2 (0+1+0+1) | +57.9 |
10 | 7 | Kaisa Mäkäräinen | Phần Lan | 36:23.9 | 2 (0+1+0+1) | +1:00.9 |
11 | 10 | Denise Herrmann | Đức | 36:27.2 | 2 (0+0+2+0) | +1:04.2 |
12 | 28 | Franziska Preuß | Đức | 36:38.9 | 1 (0+0+1+0) | +1:15.9 |
13 | 17 | Mona Brorsson | Thụy Điển | 36:55.3 | 1 (0+0+1+0) | +1:32.3 |
14 | 5 | Veronika Vítková | Cộng hòa Séc | 36:57.8 | 1 (0+0+0+1) | +1:34.8 |
15 | 30 | Monika Hojnisz | Ba Lan | 36:59.2 | 0 (0+0+0+0) | +1:36.2 |
16 | 1 | Laura Dahlmeier | Đức | 37:10.1 | 2 (1+1+0+0) | +1:47.1 |
17 | 6 | Anaïs Bescond | Pháp | 37:23.5 | 4 (1+0+2+1) | +2:00.5 |
18 | 29 | Markéta Davidová | Cộng hòa Séc | 37:23.8 | 3 (0+1+1+1) | +2:00.8 |
19 | 14 | Valj Semerenko | Ukraina | 37:39.9 | 1 (1+0+0+0) | +2:16.9 |
20 | 11 | Justine Braisaz | Pháp | 37:49.6 | 5 (0+1+3+1) | +2:26.6 |
21 | 16 | Paulína Fialková | Slovakia | 37:52.6 | 4 (1+2+0+1) | +2:29.6 |
22 | 25 | Linn Persson | Thụy Điển | 37:54.5 | 2 (1+0+0+1) | +2:31.5 |
23 | 23 | Lena Häcki | Thụy Sĩ | 38:22.3 | 4 (1+2+0+1) | +2:59.3 |
24 | 12 | Vita Semerenko | Ukraina | 38:25.3 | 3 (0+0+3+0) | +3:02.3 |
25 | 15 | Vanessa Hinz | Đức | 38:52.4 | 4 (2+1+0+1) | +3:29.4 |
26 | 26 | Iryna Kryuko | Belarus | 39:04.0 | 4 (3+1+0+0) | +3:41.0 |
27 | 27 | Elisa Gasparin | Thụy Sĩ | 39:21.0 | 5 (0+2+1+2) | +3:58.0 |
28 | 20 | Irene Cadurisch | Thụy Sĩ | 39:44.7 | 4 (2+1+1+0) | +4:21.7 |
29 | 24 | Anaïs Chevalier | Pháp | 40:39.7 | 6 (2+3+1+0) | +5:16.7 |
30 | 22 | Tatiana Akimova | Vận động viên Olympic từ Nga | 41:32.4 | 6 (0+0+5+1) | +6:09.4 |
Thực đơn
Hai_môn_phối_hợp_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2018_-_Xuất_phát_đồng_hàng_nữ Kết quảLiên quan
Hai mươi bất hoặc Hai môn phối hợp Hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Hai Miên Hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2006 Hai mùa Noel Hai môn phối hợp Bắc Âu tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Hai môn phối hợp Bắc Âu tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đồi lớn đồng đội/4 × 5 km Hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đuổi bắt nữ Hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nước rút nữTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hai_môn_phối_hợp_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2018_-_Xuất_phát_đồng_hàng_nữ https://www.pyeongchang2018.com/en/venues https://ibu.blob.core.windows.net/docs/1718/BT/SWR... https://ibu.blob.core.windows.net/docs/1718/BT/SWR... https://web.archive.org/web/20180217011059/https:/...