Thực đơn
Hợp âm trưởng Bảng hợp âm trưởngTrong bảng này, tên hợp âm nằm ở cột ngoài cùng bên trái. Các hợp âm được đưa ra ở vị trí gốc. Đối với một tên hợp âm nhất định, ba cột sau chỉ ra các nốt riêng lẻ tạo nên hợp âm này. Vì vậy, trong hàng đầu tiên, hợp âm là Đô trưởng, được tạo thành từ các cao độ C, E và G.
Hợp âm | Gốc | Nốt quãng ba trưởng | Nốt quãng năm đúng |
---|---|---|---|
C | C | E | G |
C♯ | C♯ | E♯ (F) | G♯ |
D♭ | D♭ | F | A♭ |
D | D | F♯ | A |
D♯ | D♯ | F (G) | A♯ |
E♭ | E♭ | G | B♭ |
E | E | G♯ | B |
F | F | A | C |
F♯ | F♯ | A♯ | C♯ |
G♭ | G♭ | B♭ | D♭ |
G | G | B | D |
G♯ | G♯ | B♯ (C) | D♯ |
A♭ | A♭ | C | E♭ |
A | A | C♯ | E |
A♯ | A♯ | C (D) | E♯ (F) |
B♭ | B♭ | D | F |
B | B | D♯ | F♯ |
Thực đơn
Hợp âm trưởng Bảng hợp âm trưởngLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Hợp âm trưởng https://www.apronus.com/music/lessons/major-chords https://www.apronus.com/music/lessons/major-triads https://archive.org/details/music00roge/page/46