Thực đơn
Hội thi Tin học trẻ Toàn quốc Gương mặt tiêu biểuSTT | Họ và tên | Ngày sinh | Đơn vị | Năm | Bảng | Giải | Công tác, thành tích khác |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Lê Huy | 19/09/1986 | Hà Nội | 2000 | B | Nhất | Giải Ba hội thi Tin học trẻ Không chuyên Thành phố Hà Nội (1999), giải Nhất (2000 và 2001) Huy chương Vàng Olympic Tin học Quốc tế lần thứ 15 (lớp 11) Cá nhân tiêu biểu của Đại hội Thi đua Thành phố Hà Nội (2005) Siêu cúp vàng của cuộc thi Olympic Tin học (2005) Tiến sỹ ICT Giảng viên Đại học Princeton, Hoa Kỳ |
2001 | C | Nhất | |||||
2 | Hà Quang Bách | 03/09/1984 | Hà Nội | 1995 | A | Ba | Tiến sỹ ICT Trưởng nhóm Microsoft thung lũng SiliconPhD |
D1 | Nhì | ||||||
3 | Đinh Mạnh Đạt | 07/09/1984 | Ninh Bình | 2002 | E | Ba | Giải Nhì HSG Quốc gia môn Toán (lớp 11) Giải Nhì HSG Quốc gia môn Tin học (lớp 12) Các giải Nhất, Nhì HSG cấp Tỉnh môn Toán từ lớp 4-12 Giải thưởng Nhân tài Đất Việt năm 2012 Phó chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Phần mềm Quảng Ích Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Tập đoàn MDC |
4 | Trần Lê Hùng | 04/04/1988 | Kon Tum | 2002 | B | Ba | Làm việc tại Google Thuỵ Sĩ |
2004 | C | Nhất | |||||
5 | Lê Yên Thanh | 13/02/1994 | An Giang | 2011 | D3 | Nhì | Giải nhất HSG Quốc gia môn Tin học (lớp 12), giải Ba (lớp 11) HCV Olympic 30/4 môn Tin học (lớp 11), HCB (lớp 10) Giải nhất Tin học trẻ tỉnh An Giang Giải thưởng Hoa trạng nguyên (lớp 12) Giải nhất khu vực Châu Á cuộc thi lập trình sinh viên Quốc tế ACM/ICPC (2013), giải Nhì (2012) Đại diện Việt Nam tham dự chung kết thế giới cuộc thi lập trình sinh viên quốc tế ACM/ICPC (2014) Cup Vàng, khối thi Siêu cup, Olympic Tin học Việt Nam (2012) Giải nhất Olympic Tin học sinh viên ĐH Khoa học tự nhiên TP HCM Giải nhất Tin học trẻ TP HCM (2013) Giải thưởng Quả cầu vàng (2013) |
2012 | C | Ba | |||||
6 | Phan Vĩnh Long | 14/02/1985 | Hà Nội | 1999 | B | Nhì | 2 giải nhất Toán quận Đống Đa (cấp 1) Giải Ba Tin thành phố HN (cấp 2) Giải Nhất Tin thành phố HN (cấp 3) Giải Ba Tin học Quốc gia (cấp 3) |
2000 | D3 | Nhì | |||||
2001 | E | Ba | |||||
2002 | E | Nhất | |||||
7 | Đỗ Quang Anh | 07/04/1989 | Hà Nội | 2005 | C | Nhất | Giải Ba cuộc thi Học Sinh Giỏi - TP Hà Nội môn Hoá Học (2003) Giải Nhất cuộc thi Học Sinh Giỏi - TP Hà Nội môn Hoá Học (2004) Giải Khuyến Khích hội thi Tin Học Trẻ Không Chuyên - TP Hà Nội (2004) Giải Nhất hội thi Tin Học Trẻ Không Chuyên - TP Hà Nội (2005) Kỹ sư bảo mật & an ninh mạng, trưởng nhóm phát triển phần mềm - làm việc tại Comodo Cybersecurity USA (www.comodo.com) |
8 | Nguyễn Khánh Ánh Hoàng | 31/01/1992 | Tp. Hồ Chí Minh | 2003 | A | Nhất | Giải Nhất Hội thi Sáng tạo Khoa học - Kỹ thuật TPHCM (2003) Giải Nhì Hội thi Sáng tạo Khoa học - Kỹ thuật toàn quốc (2003) Giải Nhất cuộc thi Khoa học - Kỹ thuật truyền thông Châu Á - Thái Bình Dương (2003) Giải Ba trong cuộc thi Tin học trẻ không chuyên TPHCM (2003) Giải Ba Hội thi Sáng tạo Khoa học - Kỹ thuật Quốc tế ở Hàn Quốc (2004) Giải Đặc biệt cuộc thi Sáng tạo dành cho Thanh thiếu niên, Nhi đồng Toàn quốc (2005) HCV của WIPO - Tổ chức Sở hữu Trí tuệ Thế giới |
D1 | Nhì | ||||||
9 | Phạm Tuấn Vũ | 10/07/1989 | Tp. Hồ Chí Minh | 2004 | B | Nhất | Giải III kì thi học sinh giỏi TP môn Tin học (2006) Giải I kì thi học sinh giỏi TP môn Tin học (2007) Giải II cuộc thi lập trình ACM ICPC khu vực Châu Á, Đà Nẵng, Việt Nam (2007) Giải ba Khối Siêu cúp cuộc thi Olympic tin học sinh viên toàn quốc (2007) Giải I cuộc thi lập trình ACM ICPC khu vực Châu Á (2008) Cúp vàng Khối Siêu cúp cuộc thi Olympic tin học sinh viên toàn quốc (2008) Hạng II và III cuộc thi lập trình ACM ICPC khu vực Châu Á Thái Bình Dương, Manila, Philippines (2009) Giải nhất cuộc thi lập trình ACM ICPC vòng thi quốc gia (2009) Cúp đồng Khối Siêu cúp cuộc thi Olympic tin học sinh viên toàn quốc (2009) Điển hình Thanh niên tiêu biểu làm theo lời Bác toàn quốc (2009) Tài năng trẻ tiêu biểu tại Đại hội Tài năng Trẻ toàn quốc (2009) Huy hiệu Tuổi trẻ sáng tạo do TW Đoàn trao tặng, danh hiệu Tuổi trẻ sáng tạo TPHCM, giai đoạn 2006-2009 Hạng 4 và hạng 5 cuộc thi lập trình ACM ICPC khu vực châu Á Thái Bình Dương (2010) Điển hình Thanh niên tiên tiến làm theo lời Bác TP (2010) Cá nhân điển hình thực hiện tốt CVĐ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh (Hội nghị TK 3 năm thực hiện CVĐ của TP) Đại biểu chính thức tham dự Đại hội Thi đua yêu nước toàn quốc (2010) Quả cầu vàng Công nghệ thông tin do Thủ tướng chính phủ trao tặng |
D2 | Ba | ||||||
10 | Dương Thành Đạt | 23/12/1995 | Hà Nội | 2010 | B | Nhì | Giải Nhất Tin học lớp 9 toàn TP. Hà Nội (2010) Giải Ba Tin học quốc gia (2012) Giải Nhất Tin học quốc gia (2013) Huy Chương Bạc Olympic Tin học quốc tế (2013) |
11 | Nguyễn Dương Kim Hảo | 18/08/2001 | Tiền Giang | 2011 | A | Ba | Giải Nhất Tin học trẻ tỉnh Tiền Giang (lớp 4) Giải Nhất Sáng tạo Thanh thiếu nhi TP.HCM (2013) Giải Nhất Hội thi tin học trẻ TP.HCM (2013) Giải Nhì và giải Ba cuộc thi Tự hào sử Việt (2013) HCV sáng tạo trẻ quốc tế IEYI của Malaysia (2013) HCV Viện sáng tạo trẻ Indonesia (2013) Giải Đặc biệt của Viện Hàn lâm Hàn Quốc (2013) Giải Nhất phần mềm sáng tạo khối THCS hội thi Tin học trẻ TP.HCM (2013) Giải Nhì cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng toàn quốc lần thứ 8 5 huy hiệu Tuổi trẻ sáng tạo của BCH T.Ư Đoàn 7 giấy khen của Thành đoàn TP.HCM Gương mặt trẻ sáng tạo TP.HCM (2012) Công dân trẻ tiêu biểu TP.HCM (2013) |
Tp. Hồ Chí Minh | 2012 | D1 | Nhất | ||||
2013 | D2 | Nhất | |||||
Ba | |||||||
2014 | D2 | Nhì | |||||
E2 | Nhất | ||||||
2015 | D2 | Nhất | |||||
E2 | Nhất | ||||||
12 | Nguyễn Bá Sơn | 13/05/1988 | Hà Nội | 2003 | B | Ba | Giải Nhì Quốc gia (lớp 12) Làm việc tại Two Sigma Investments |
D2 | Nhất | ||||||
2004 | E | Nhì | |||||
13 | Nguyễn Hữu Thành | 17/10/1994 | Đà Nẵng | 2007 | B | Nhì | HCV Olympic 30/4 các tỉnh phía Nam (lớp 10 và 11) Giải Nhì học sinh giỏi quốc gia (lớp 12) Giải Nhì Olympic Tin học Việt Nam (2011, 2012) Huy chương Đồng quốc tế (IOI) môn Tin học (lớp 12) Giải thưởng Quả cầu vàng (2012) |
2008 | D2 | Nhất | |||||
2010 | C | KK | |||||
2011 | C | Nhất | |||||
14 | Vũ Đình Quang Đạt | 24/10/1995 | Quảng Ninh | 2009 | B | Nhất | Giải Khuyến khích về giải toán trên máy tính cầm tay toàn quốc (2009) Giải Ba về giải toán trên máy tính cầm tay toàn quốc (2010) Giải Nhất học sinh giỏi Quốc gia Tin học (2012) Huy chương Bạc Olympic Tin học Quốc tế (2012) Giải thưởng Hoa Trạng nguyên (2012) 1 trong 10 gương mặt trẻ tiêu biểu của thủ đô (2012) |
15 | Nguyễn Trần Viết Chương | 14/09/1995 | Đà Nẵng | 2010 | D2 | Nhất | Giải Ba cuộc thi Sáng tạo dành cho Thanh thiếu niên, nhi đồng toàn quốc lần thứ 7 (2010 - 2011) Giải Nhất Cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng toàn quốc lần thứ 9 (2012 - 2013) |
2012 | D3 | Nhì | |||||
2013 | D3 | Ba | |||||
16 | Nguyễn Đặng Việt Anh | 20/09/1988 | Bưu chính - Viễn thông | 2001 | B | KK | Kỹ sư phần mềm về nền tảng di động Android tại trụ sở chính của Google ở Mountain View (Thung lũng Silicon, Mỹ) |
2002 | B | Nhất | |||||
D2 | Nhất | ||||||
Hà Nội | 2003 | C | Nhì | ||||
Bưu chính - Viễn thông | 2004 | E | Nhì |
Thực đơn
Hội thi Tin học trẻ Toàn quốc Gương mặt tiêu biểuLiên quan
Hội An Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc Hội đồng quốc phòng và an ninh Việt Nam Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hiệp hội Truyền giáo Tin Lành Thế giới Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam Hội Quốc Liên Hội chứng Asperger Hội Phượng Hoàng Hồi hải mã Hồi giáoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hội thi Tin học trẻ Toàn quốc http://vovnews.vn/Home/Hoi-thi-tin-hoc-tre-toan-qu...