Gìn_giữ_hòa_bình_Liên_hiệp_Quốc
Thành lập | 1948 |
---|---|
Under-Secretary-General for Peacekeeping Operations | Jean-Pierre Lacroix |
Website | http://www.un.org/en/peacekeeping |
Số quân tại ngũ | 69.830 lính, tổng 81.820[1] |
Ngân sách | 7,3 tỷ USD[2] |
English version Gìn_giữ_hòa_bình_Liên_hiệp_Quốc
Gìn_giữ_hòa_bình_Liên_hiệp_Quốc
Thành lập | 1948 |
---|---|
Under-Secretary-General for Peacekeeping Operations | Jean-Pierre Lacroix |
Website | http://www.un.org/en/peacekeeping |
Số quân tại ngũ | 69.830 lính, tổng 81.820[1] |
Ngân sách | 7,3 tỷ USD[2] |
Thực đơn
Gìn_giữ_hòa_bình_Liên_hiệp_QuốcLiên quan
Gìn giữ hòa bình Liên Hợp Quốc Gìn giữ hòa bình Gen giả Ginger ale Ginger Rogers Gen gây chết Gingee Gingelom Ginkgo Gingerbread Man RecordsTài liệu tham khảo
WikiPedia: Gìn_giữ_hòa_bình_Liên_hiệp_Quốc