Giải_thoát

Giải thoát (zh. 解脫, sa. mokṣa, vimokṣa, mukti, vimukti, pi. vimutti, ja. gedatsu) nghĩa là đạt tự do sau khi buông xả tất cả những trói buộc trong cuộc sống. Các tôn giáo có gốc Ấn Độ như Phật giáo, Ấn Độ giáo, Kì-na giáo trình bày và giải thích Giải thoát khác nhau chút ít.