Gibraltar
GDP (PPP) (2013) | Tổng số: 1,64 tỷ bảng Bình quân đầu người: 50.941 bảng |
---|---|
Dân số ước lượng (2015) | 32.194[1] người (hạng 222) |
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Anh |
Múi giờ | CET (UTC+1); mùa hè: CEST (UTC+2) |
Thủ đô | Gibraltar 36°8′B 5°21′T / 36,133°B 5,35°T / 36.133; -5.350 |
Quân chủ | Nữ hoàng Elizabeth II |
Diện tích | 6,5 km² 2,5 mi² (hạng 229) |
1 tháng 1 năm 1973 | Gia nhập EEC |
Đơn vị tiền tệ | bảng Gibraltar2 (GIP ) |
Diện tích nước | 0% % |
Thống đốc | Ed Davis |
Thành phố lớn nhất | Thủ đô |
10 tháng 9 | Ngày Quốc khánh |
Mật độ | (hạng 5) 11.209,5 người/mi² |
1713 (Hiệp ước Utrecht) | Nhượng cho Anh |
Ngày 4 tháng 8 năm 1704 | Anh chiếm đóng |
HDI (2015) | 0,861[2] rất cao (hạng 40) |
Mã ISO 3166-1 | .gi, GI, GIB, 292, GBZ |
Tên miền Internet | .gi |
Thủ tướng | Fabian Picardo |
Mã điện thoại | 3503 |