Thực đơn
Giải_vô_địch_quốc_gia_Slovakia Các đội hiện tại (2023–2024)Đội | Sân vận động | Sức chứa hoặc chỗ ngồi |
---|---|---|
DAC Dunajská Streda | MOL Aréna | 12.700 |
Spartak Trnava | Sân vận động Anton Malatinský | 19.200 |
Zlaté Moravce | Štadión FC ViOn | 4.000 |
Trenčín | Štadión Sihoť | 10.000 |
Ružomberok | Štadión pod Čebraťom | 4,817 |
Zemplín Michalovce | Mestský futbalový štadión | 4.440 |
Žilina | Štadión pod Dubňom | 11,258 |
Slovan Bratislava | Tehelné pole | 22.500 |
Nguồn cho các đội:[5]
Thực đơn
Giải_vô_địch_quốc_gia_Slovakia Các đội hiện tại (2023–2024)Liên quan
Giải Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 Giải vô địch bóng đá châu Âu Giải vô địch bóng đá thế giới 2018Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_quốc_gia_Slovakia https://web.archive.org/web/20120121093647/http://... https://www.fifa.com/associations/association=svk/... https://www.rsssf.org/tabless/slowchamp.html https://web.archive.org/web/20150906071148/http://... http://www.sme.sk/c/1039540/dnes-prvykrat-na-futba... https://web.archive.org/web/20170708123010/https:/... http://www.teraz.sk/sport/corgon-liga-fortuna-part... https://web.archive.org/web/20170630130711/http://... http://www.fortunaliga.sk/timy https://web.archive.org/web/20171005115424/http://...