Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_1976 Thống kêđã có 19 bàn thắng ghi được trong 4 trận đấu, trung bình 4.75 bàn thắng cho mỗi trận đấu.
4 bàn
2 bàn
1 bàn
1 bàn phản lưới nhà
Thủ môn | Hậu vệ | Tiền vệ | Tiền đạo |
---|---|---|---|
R | Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tiệp Khắc | 2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 3 | +2 | 3 |
2 | Tây Đức | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 4 | +2 | 3 |
3 | Hà Lan | 2 | 0 | 2 | 0 | 3 | 3 | 0 | 2 |
4 | Nam Tư | 2 | 0 | 0 | 2 | 4 | 7 | -3 | 0 |
Giải đấu | |
---|---|
Vòng loại | |
Chung kết | |
Danh sách cầu thủ |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_1976 Thống kêLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch bóng đá châu Âu Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải phẫu họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_1976 http://en.euro2008.uefa.com/history/season=1976/in... http://www.uefa.com/uefaeuro/season=1976/matches/r... http://www.uefa.com/uefaeuro/season=1976/matches/r... http://www.uefa.com/uefaeuro/season=1976/matches/r... http://www.uefa.com/uefaeuro/season=1976/matches/r...