Thực đơn
Giải_quần_vợt_Pháp_Mở_rộng_2019_-_Đơn_nữ_xe_lăn Kết quả
|
|
|
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | Diede de Groot | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Kgothatso Montjane | 1 | 0 | ||||||||||||||||||
1 | Diede de Groot | 6 | 65 | 6 | ||||||||||||||||
Aniek van Koot | 4 | 77 | 4 | |||||||||||||||||
Aniek van Koot | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
Sabine Ellerbrock | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
1 | Diede de Groot | 6 | 6 | |||||||||||||||||
2 | Yui Kamiji | 1 | 0 | |||||||||||||||||
WC | Charlotte Famin | 1 | 0 | |||||||||||||||||
Marjolein Buis | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
Marjolein Buis | 4 | 5 | ||||||||||||||||||
2 | Yui Kamiji | 6 | 7 | |||||||||||||||||
Giulia Capocci | 4 | 2 | ||||||||||||||||||
2 | Yui Kamiji | 6 | 6 |
Thực đơn
Giải_quần_vợt_Pháp_Mở_rộng_2019_-_Đơn_nữ_xe_lăn Kết quảLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch bóng đá châu Âu Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải phẫu họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_quần_vợt_Pháp_Mở_rộng_2019_-_Đơn_nữ_xe_lăn https://fft-rg-site.cdn.prismic.io/fft-rg-site%2Ff...