Garnet

Không tìm thấy kết quả Garnet

Bài viết tương tự

English version Garnet


Garnet

Almandin Fe3Al2Si3O12
Màu thủy tinh tới nhựa
Công thức hóa học A3B2(SiO4)3
Uvarovit Ca3Cr2Si3O12
Độ cứng Mohs 6,0–7,5
Đa sắc hiếm, chỉ ở một vài dạng
Pyrop Mg3Al2Si3O12
Màu vết vạch trắng
Spessartit Mn3Al2Si3O12
Khúc xạ kép không
Thuộc tính quang khúc xạ đơn, thường có khúc xạ kép dị thường [1]
Hệ tinh thể lập phương
Grossular Ca3Al2Si3O12
Tỷ trọng riêng 3,1-4,3
Dạng thường tinh thể nhị thập diện thoi hay lập phương
Ánh thủy tinh tới nhựa
Vết vỡ vỏ sò (concoit) tới không đều
Thể loại Khoáng vật silicat
Andradit Ca3Fe2Si3O12
Chiết suất 1,72-1,94
Cát khai không