Danh_sách_đơn_vị_hành_chính_Trung_Quốc_theo_GDP
Danh_sách_đơn_vị_hành_chính_Trung_Quốc_theo_GDP

Danh_sách_đơn_vị_hành_chính_Trung_Quốc_theo_GDP

Bài này liệt kê các đơn vị hành chính cấp tỉnh của Trung Quốc theo Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).Năm 2018, Trung Quốc đạt GDP hơn 90.000 tỷ NDT. Mức GDP tình theo USD là 13.605 tỷ USD, xếp hạng thứ hai thế giới, đứng sau Hoa Kỳ. Mức GDP tính theo Đô la quốc tế là 25.648 tỷ Đô la quốc tế, xếp hạng nhất thế giới. Ba tỉnh đứng đầu GDP Trung Quốc năm 2018 là Quảng Đông, Giang Tô, Sơn Đông với GDP đều vượt qua 1.000 tỷ USD.Bài cũng đưa ra số liệu của hai đặc khu Hong KongMacau, hai nơi này không sử dụng Nhân dân tệ làm đơn vị tiền tệ chính thức.[1][2] Số liệu GDP chính thức của Trung Hoa Dân Quốc, thể chế quản lý Đài Loan, Bành Hồ, Kim MônMã Tổ, cũng được ghi.[3] Tất cả số liệu bằng Nhân dân tệ được lấy từ Cục thống kê quốc gia Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.[3] Giá PPP được lấy từ World Economic Outlook của Quỹ Tiền tệ Quốc tế.Bản đồ GDP (PPP) các tỉnh Trung Quốc dựa trên số liệu Đô la quốc tế năm 2018.{{Image style="background:#1100aa">1,251 (ROC)]]}}

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đơn_vị_hành_chính_Trung_Quốc_theo_GDP http://219.235.129.58/reportView.do?Url=/xmlFiles/... http://219.235.129.58/welcome.do# http://data.stats.gov.cn/english http://data.stats.gov.cn/english/ http://data.stats.gov.cn/english/swf.htm?m=turnto&... http://www.censtatd.gov.hk/hong_kong_statistics/st... http://www.dsec.gov.mo/PredefinedReport.aspx?Repor... http://www.dsec.gov.mo/PredefinedReport.aspx?lang=... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2012/02/in... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2012/02/we...