Album Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Girls'_Generation

Album phòng thu

Danh sách album phòng thu, bao gồm lịch sử phát hành, thứ hạng trên một số bảng xếp hạng, doanh số và chứng nhận doanh số
AlbumThông tinVị trí xếp hạng cao nhấtDoanh sốChứng nhận
HQ
[11]
NB
[12][13]
Pháp
[14]
TBN
[14]
ĐL
[15]
Mỹ
Heat

[16]
Mỹ
World

[17]
Tiếng Hàn
Girls' Generation
Oh!
  • Ngày phát hành: 28 tháng 1 năm 2010[21]
  • Tái bản (Run Devil Run): 22 tháng 3,
    2010[22]
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về
1542
The Boys12130643172
  • HQ: 470.254[23]
  • NB: 140.872[3]
  • Mỹ: 1.000[26]
  • ĐL: 35.000
I Got a Boy
  • Ngày phát hành: 1 tháng 1 năm 2013[27]
  • Hãng đĩa: S.M. Entertaiment
  • Định dạng: CD, tải về
17321
  • HQ: 311.334[23]
  • NB: 53.563[3]
  • Mỹ: 3,000
  • ĐL: 18,000
Lion Heart
  • Ngày phát hành: 19 tháng 8 năm 2015[28]
  • Tái bản (You Think): 2 tháng 9 năm 2015[29]
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về
111371
Holiday Night
  • Ngày phát hành: 7 tháng 8 năm 2017
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về
21651
Tiếng Nhật
Girls' Generation
  • Ngày phát hành: 1 tháng 6 năm 2011[34]
  • Tái bản (The Boys): 28 tháng 12 năm 2011[35]
  • Hãng đĩa: Nayutawave
  • Định dạng: CD, tải về
11
Girls & Peace
  • Ngày phát hành: 28 tháng 11 năm 2012[38]
  • Hãng đĩa: Nayutawave, Universal Music
  • Định dạng: CD, tải về
311
  • RIAJ: Bạch kim[40]
Love & Peace
  • Ngày phát hành: 10 tháng 12 năm 2013[41]
  • Hãng đĩa: Nayutawave, Universal Music
  • Định dạng: CD, tải về
1
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này.

Mini-album

Danh sách mini-album, bao gồm lịch sử phát hành, thứ hạng trên một số bảng xếp hạng, doanh số và chứng nhận doanh số
AlbumThông tinThứ hạng cao nhấtDoanh sốChứng nhận
HQ
[44]
NB
[12][45]
ĐL
[46]
Mỹ
[47]
Mỹ
World

[48]
Gee
Tell Me Your Wish (Genie)
  • Ngày phát hành: 29 tháng 6 năm 2009[51]
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về
8
Hoot
  • Ngày phát hành: 28 tháng 10 năm 2010[53]
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, Nayutawave
  • Định dạng: CD, tải về
129RIAJ: Vàng[55]
Mr.Mr.
  • Ngày phát hành: 24 tháng 2 năm 2014[56]
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về
11141103
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này.

Album trực tiếp

Danh sách album trực tiếp, bao gồm lịch sử phát hành, thứ hạng trên một số bảng xếp hạng và doanh số
AlbumThông tinThứ hạng
cao nhất
Doanh số
HQ
[58]
Into the New World1
2011 Girls' Generation Tour
  • Ngày phát hành: 11 tháng 4 năm 2013[61]
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về
1

Album tuyển tập

Danh sách album tuyển tập, bao gồm lịch sử phát hành, thứ hạng trên một số bảng xếp hạng, doanh số và chứng nhận doanh số
AlbumThông tinThứ hạng
cao nhất
Doanh sốChứng nhận
NB
[12]
ĐL
[63]
Best Selection Non Stop Mix
  • Ngày phát hành: 20 tháng 3 năm 2013[64]
  • Hãng đĩa: Nayutawave
  • Định dạng: CD, tải về
6
The Best
  • Ngày phát hành: 23 tháng 7 năm 2014
  • Tái phát hành (The Best: New Edition): 10 tháng 10 năm 2014[65]
  • Hãng đĩa: EMI Records Japan
  • Định dạng: CD, tải về
14
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Album video

Danh sách album video, bao gồm lịch sử phát hành, thứ hạng trên một số bảng xếp hạng, doanh số và chứng nhận doanh số
AlbumThông tinThứ hạng
cao nhất
Doanh sốChứng nhận
NB
[12]
Girls in Tokyo
  • Ngày phát hành: 18 tháng 6 năm 2010[67]
  • Ngôn ngữ: Tiếng Hàn
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, Universal Music Japan
  • Định dạng: DVD
New Beginning of Girls' Generation
  • Ngày phát hành: 11 tháng 8 năm 2010[68]
  • Ngôn ngữ: Tiếng Hàn
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, Universal Music Japan
  • Định dạng: DVD
3
All About Girls' Generation: Paradise in Phuket
  • Ngày phát hành: 29 tháng 6 năm 2011[70]
  • Ngôn ngữ: Tiếng Hàn, tiếng Anh
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
  • Định dạng: DVD
101
The 1st Asia Tour: Into the New World
  • Ngày phát hành: 17 tháng 8 năm 2011[71]
  • Ngôn ngữ: Tiếng Hàn
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
  • Định dạng: DVD
1
  • HQ: 101,312
  • NB: 20.760
First Japan Tour
  • Ngày phát hành: 14 tháng 12 năm 2011[72]
  • Ngôn ngữ: Tiếng Nhật
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, Universal Music Japan
  • Định dạng: DVD, Blu-ray
1
Girls' Generation Complete Video Collection
  • Ngày phát hành: 26 tháng 9 năm 2012[74]
  • Ngôn ngữ: Tiếng Hàn, tiếng Nhật, tiếng Anh
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, Universal Music Japan
  • Định dạng: DVD, Blu-ray
1
2011 Girls' Generation Tour
  • Ngày phát hành: 30 tháng 11 năm 2012[76]
  • Ngôn ngữ: Tiếng Hàn, tiếng Anh
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
  • Định dạng: DVD
Girls & Peace: 2nd Japan Tour
  • Ngày phát hành: 18 tháng 9 năm 2013[77]
  • Ngôn ngữ: Tiếng Nhật
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, Universal Music Japan
  • Định dạng: DVD, Blu-ray
1
Girls' Generation in Las Vegas
  • Ngày phát hành: 27 tháng 8 năm 2014[78]
  • Ngôn ngữ: Tiếng Hàn, tiếng Anh
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
  • Định dạng: DVD
Love & Peace: 3rd Japan Tour
  • Ngày phát hành: 24 tháng 12 năm 2014[79]
  • Ngôn ngữ: Tiếng Nhật
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, Universal Music Japan
  • Định dạng: DVD, Blu-ray
2
Girls' Generation – World Tour: Girls & Peace in Seoul
  • Ngày phát hành: 30 tháng 3 năm 2015[80]
  • Ngôn ngữ: Tiếng Hàn, tiếng Nhật, tiếng Trung
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
  • Định dạng: DVD
The Best Live at Tokyo Dome
  • Ngày phát hành: ngày 1 tháng 4 năm 2015[81]
  • Ngôn ngữ: Tiếng Nhật
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, Universal Music Japan
  • Định dạng: DVD, Blu-ray
1
Girls' Generation Phantasia in Japan
  • Ngày phát hành: 4 tháng 5 năm 2016[82]
  • Ngôn ngữ: Tiếng Nhật
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, Universal Music Japan
  • Định dạng: DVD, Blu-ray
1
Girls' Generation 4th Tour 'Phantasia' in Seoul
  • Ngày phát hành: 30 tháng 5, 2017 (HQ)[83]
  • Ngôn ngữ: tiếng Hàn
  • Hãng đĩa: SM Entertainment
  • Định dạng: DVD, Blu-ray
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Girls'_Generation http://game.people.com.cn/n/2013/1015/c48661-23208... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot...