Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_Taylor_Swift
Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_Taylor_Swift

Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_Taylor_Swift

Ca sĩ kiêm sáng tác nhạc và diễn viên người Mỹ Taylor Swift đã nhận nhiều giải thưởng và đề cử cho tác phẩm của mình. Swift ký một hợp đồng thu âm với Big Machine Records năm 2005 và phát hành album đầu tay cùng tên vào năm kế tiếp,[1] giành đề cử giải Viện âm nhạc Đồng quê. Tại giải Grammy lần thứ 50, cô giành một đề cử cho "Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất". Album phòng thu thứ hai, Fearless (2008) phát hành 5 đĩa đơn, bao gồm "Love Story", "White Horse" và bài hát chiến thắng giải Video âm nhạc của MTV cho "Video xuất sắc nhất của nữ ca sĩ", "You Belong with Me". Swift sau đó thắng 4 giải tại giải Grammy lần thứ 52, bao gồm "Album của năm". Fearless chiến thắng hạng mục tương tự tại giải thưởng Âm nhạc Đồng quê Mỹ, Hiệp hội âm nhạc Đồng quê và Giải thưởng của Viện âm nhạc Đồng quê, trở thành album nhạc đồng quê giành nhiều giải thưởng nhất.[2][3]Năm 2009, Swift thắng giải thưởng Âm nhạc Mỹ cho "Nghệ sĩ của năm". Năm kế tiếp, cô xuất hiện trong Time 100, danh sách thường niên về 100 người gây ảnh hưởng nhất.[4] Album phòng thu thứ ba, Speak Now (2010) thắng giải "Album nhạc đồng quê được yêu thích nhất" tại giải thưởng Âm nhạc Mỹ năm 2011 và là album kỹ thuật số bán chạy nhất bởi một nữ nghệ sĩ trong cuốn Kỷ lục Guinness Thế giới. Đĩa đơn "Mean" thắng hai giải Grammy. Cuối năm 2011, Swift đóng góp 2 sáng tác cho album nhạc phim The Hunger Games—bao gồm bài hát chiến thắng hạng mục "Bài hát sáng tác cho phương tiện truyền thông xuất sắc nhất" tại giải Grammy lần thứ 55, "Safe & Sound".[5] Album phòng thứ tư của cô, Red (2012) được đề cử giải Juno và giải Grammy cho "Album của năm".Năm 2014, Swift lần thứ hai được vinh danh giải "Người phụ nữ của năm" của tạp chí Billboard, sau lần đoạt giải đầu tiên vào năm 2011. Album mang thể loại pop 1989 (2014) của Swift thắng 3 giải Grammy, bao gồm "Album của năm", giúp cô trở thành người phụ nữ đầu tiên thắng hạng mục này hai lần. Năm 2015, Swift mang về 8 giải thưởng âm nhạc Billboard và được Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế trao giải "Nghệ sĩ thu âm toàn cầu". Tại giải Video âm nhạc của MTV năm 2015, Swift thắng 4 giải, bao gồm "Video của năm" cho "Bad Blood". Tại giải thưởng BMI lần thứ 64, Swift được vinh danh bằng "Giải thưởng Taylor Swift", là nghệ sĩ thứ hai lập thành tích này.[6]

Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_Taylor_Swift

Giải thưởng và đề cử[lower-alpha 1]Giải thưởng
Giải thưởng và đề cử[lower-alpha 1]
Giải thưởngThắngĐề cử
Tổng
Viện âm nhạc Đồng quê4957
Giải thưởng Đồng quê Mỹ424
Giải thưởng đếm ngược nhạc Đồng quê Mỹ01
Giải thưởng Âm nhạc Mỹ2938
Giải APRA (Úc)45
Giải thưởng Âm nhạc ARIA01
Giải thưởng Âm nhạc BBC12
Giải thưởng Âm nhạc Billboard2361
Giải thưởng Lưu diễn Billboard310
Giải thưởng BMI Đồng quê3535
Giải thưởng BMI Luân Đôn11
Giải thưởng BMI Pop4343
Bravo Otto11
Giải Brit13
Hiệp hội Âm nhạc Đồng quê Canada55
Giải thưởng Video âm nhạc Channel V Thái Lan11
Giải Clio22
Giải thưởng Hiệp hội Âm nhạc đồng quê1125
Giải thưởng Âm nhạc đồng quê Úc11
Giải thưởng Âm nhạc CMT622
Giải Clio22
Giải Do Something02
Giải Echo01
Giải Elle Style11
Giải Emmy11
Giải FiFi23
Giải Glamour11
Giải Quả cầu vàng03
Giải Grammy1032
Kỷ lục Guinness Thế giới66
Giải Nghệ sĩ thu âm toàn cầu IFPI11
Giải thưởng Âm nhạc iHeartRadio1215
Giải Đĩa vàng Nhật Bản22
Giải Juno04
Giải thưởng Âm nhạc Meteor01
Giải Âm nhạc châu Âu của MTV621
Giải Video âm nhạc của MTV1015
Giải Điện ảnh của MTV01
Giải Âm nhạc MTV Ý04
Giải Âm nhạc MTV Nhật Bản06
Giải MTV Thiên niên kỷ13
Giải Woodie mtvU11
Giải Video âm nhạc Much18
Hiệp hội Kinh doanh âm nhạc11
Myx Music Awards34
Nashville Songwriters Association International Award77
Nashville Symphony Ball11
Neox Fan Awards11
American Nickelodeon Kids' Choice Awards317
Nickelodeon Australian Kids' Choice Awards09
Nickelodeon Argentina Kids' Choice Awards01
Nickelodeon Colombia Kids' Choice Awards01
Nickelodeon Mexico Kids' Choice Awards01
Nickelodeon UK Kids' Choice Awards04
Meus Prêmios Nick01
NME Awards14
NRJ Music Awards25
O Music Awards02
People's Choice Awards1223
Los Premios 40 Principales14
Q Awards01
Premios Juventud02
Radio Disney Music Awards1216
Ripple of Hope Gala11
Rockbjörnen01
SESAC Nashville Music Awards44
Shorty Awards11
SiriusXM Indies Awards14
Songwriters Hall of Fame11
Teen Choice Awards2550
Telehit Awards33
World Music Awards08
Young Hollywood Awards11
YouTube Music Awards24
Giải thưởng Thắng

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_Taylor_Swift http://www.bigmachinerecords.com/index.cfm?id=6&vi... http://www.billboard.com/articles/events/grammys-2... http://www.billboard.com/articles/news/7325271/bmi... http://global.britannica.com/topic/Grammy-Award http://www.cmt.com/news/1546980/when-she-thinks-ti... http://edition.cnn.com/2010/SHOWBIZ/Music/01/31/en... http://www.forbes.com/sites/zackomalleygreenburg/2... http://www.grammy.com/files/58th-final-58thpressli... http://www.grammy.com/files/pages/57thpresslist120... http://www.hollywoodreporter.com/news/grammy-award...